Trong thế giới đầy okỳ diệu và bất ngờ này, các loài động vật với sức hút và trí thông minh đặc biệt của mình, đã cùng chúng ta trải qua những khoảnh khắc đẹp đẽ. Chúng không chỉ là bạn bè của chúng ta mà còn là người bạn đồng hành quan trọng trong việc học tập kiến thức và nuôi dưỡng cảm xúc. Hãy cùng nhau bước vào thế giới của các loài động vật, khám phá những bí mật của chúng và cảm nhận sự ấm cúng từ chúng.
Giới thiệu về môi trường
Con: (Đang nhìn xe đạp) Xe này thật cool! Con có thể lấy nó không, ơi?
Người bán hàng: (Cười) Chắc chắn rồi! Đó là lựa chọn tuyệt vời! Con muốn mua bao nhiêu chiếc xe?
Con: (Chỉ vào) Một chiếc, ơi.
Người bán hàng: (Đếm) Một… hai… ba… bốn… năm… sáu… bảy… tám… chín… mười. Con đã có mười chiếc xe rồi!
Con: (Thích thú) Wow, con đã có mười chiếc xe rồi!
Người bán hàng: (Lấy chiếc xe) Đây là cho con! Nhớ chơi an toàn và bảo quản đồ chơi tốt nhé.
Con: (holding the automobile) Cảm ơn! Con sẽ làm như vậy!
Người bán hàng: (Vẫy tay) Chúc con một ngày vui vẻ!
Mời bạn kiểm tra đoạn văn đã dịch: “Xin kiểm tra đoạn văn đã dịch không có bất kỳ chữ Hán nào.”
Ngày 1:– Sáng: “Chào buổi sáng, các bạn! Hôm nay, chúng ta sẽ học về buổi sáng. Mặt trời đang lên và chim đang hót. Các bạn nghĩ giờ nào bây giờ?”- Hoạt động: Sử dụng đồng hồ để hiển thị giờ và hỏi các bạn nhận biết tay giờ và tay phút.
Ngày 2:– Sáng: “Chào buổi sáng! Đang đến giờ trưa. Các bạn nghĩ giờ trưa là bao giờ?”- Hoạt động: Sử dụng đồng hồ và hiển thị giờ trưa. Hỏi các bạn tập nói giờ.
Ngày 3:– Sáng: “Chào buổi sáng! Đã đến giờ trưa ngủ. Các bạn nghĩ chúng ta nên ngủ trưa vào lúc nào?”- Hoạt động: Sử dụng đồng hồ và helloển thị giờ trưa ngủ. Tập nói giờ.
Ngày four:– Sáng: “Chào buổi sáng! Sắp đến giờ tối. Các bạn nghĩ giờ nào bây giờ?”- Hoạt động: Sử dụng đồng hồ và hiển thị giờ tối. Hỏi các bạn nhận biết tay giờ và tay phút.
Ngày five:– Sáng: “Chào buổi sáng! Đang đến giờ đi ngủ. Các bạn nghĩ chúng ta nên đi ngủ vào lúc nào?”- Hoạt động: Sử dụng đồng hồ và helloển thị giờ đi ngủ. Tập nói giờ.
Ngày 6:– Sáng: “Chào buổi sáng! Hôm nay, chúng ta sẽ học về các ngày trong tuần. Các bạn có thể okể tên các ngày trong tuần không?”- Hoạt động: Viết các ngày trong tuần lên bảng và hỏi các bạn đọc chúng.
Ngày 7:– Sáng: “Chào buổi sáng! Hôm nay là Chủ nhật. Các bạn thường làm gì vào Chủ nhật?”- Hoạt động: Thảo luận về các hoạt động mà các bạn làm vào Chủ nhật và tập sử dụng các ngày trong tuần.
Ngày 8:– Sáng: “Chào buổi sáng! Hôm nay, chúng ta sẽ học về các tháng trong năm. Các bạn có thể okể tên các tháng trong năm không?”- Hoạt động: Viết các tháng trong năm lên bảng và hỏi các bạn đọc chúng.
Ngày 9:– Sáng: “Chào buổi sáng! Hôm nay là Tháng Bảy. Các bạn thích làm gì vào Tháng Bảy?”- Hoạt động: Thảo luận về các hoạt động phổ biến vào Tháng Bảy và tập sử dụng các tháng trong năm.
Ngày 10:– Sáng: “Chào buổi sáng! Hôm nay, chúng ta sẽ học về các mùa. Các bạn có thể okể tên các mùa không?”- Hoạt động: Viết các mùa lên bảng và hỏi các bạn đọc chúng.
Ngày eleven:– Sáng: “Chào buổi sáng! Hôm nay là Mùa xuân. Các bạn thích làm gì vào Mùa xuân?”- Hoạt động: Thảo luận về các hoạt động phổ biến vào Mùa xuân và tập sử dụng các mùa.
Ngày 12:– Sáng: “Chào buổi sáng! Hôm nay, chúng ta sẽ học về thời tiết. Các bạn có thể kể tên các điều kiện thời tiết không?”- Hoạt động: Sử dụng hình ảnh của các điều kiện thời tiết khác nhau và hỏi các bạn gọi tên chúng.
Ngày 13:– Sáng: “Chào buổi sáng! Hôm nay là ngày nắng. Các bạn thích làm gì vào ngày nắng?”- Hoạt động: Thảo luận về các hoạt động phổ biến vào ngày nắng và tập sử dụng các từ thời tiết.
Ngày 14:– Sáng: “Chào buổi sáng! Hôm nay, chúng ta sẽ học về các mùa và thời tiết. Các bạn có thể okể tên điều kiện thời tiết vào mùa hè không?”- Hoạt động: Thảo luận về điều kiện thời tiết trong các mùa khác nhau và tập sử dụng các từ mùa và thời tiết.
Hướng dẫn tìm từ
- “Chúng ta sẽ bắt đầu với từ ‘tree’. Nó có nghĩa là cây. Hãy nhìn vào hình ảnh cây này và nói ‘tree’.”
- “Chúng ta sẽ bắt đầu với từ ‘cây’. Nó có nghĩa là cây. Hãy nhìn vào hình ảnh cây này và nói ‘cây’.”
- “Tiếp theo là từ ‘sun’. Nó có nghĩa là mặt trời. Hãy nhìn vào hình ảnh mặt trời và nói ‘sun’.”
- “Tiếp theo là từ ‘mặt trời’. Nó có nghĩa là mặt trời. Hãy nhìn vào hình ảnh mặt trời và nói ‘mặt trời’.”
three. “Bây giờ là từ ‘cloud’. Nó có nghĩa là đám mây. Hãy nhìn vào hình ảnh đám mây và nói ‘cloud’.”- “Bây giờ là từ ‘đám mây’. Nó có nghĩa là đám mây. Hãy nhìn vào hình ảnh đám mây và nói ‘đám mây’.”
- “Một từ khác là ‘flower’. Nó có nghĩa là hoa. Hãy nhìn vào hình ảnh hoa và nói ‘flower’.”
- “Một từ khác là ‘hoa’. Nó có nghĩa là hoa. Hãy nhìn vào hình ảnh hoa và nói ‘hoa’.”
five. “Tiếp theo là từ ‘chook’. Nó có nghĩa là chim. Hãy nhìn vào hình ảnh chim và nói ‘hen’.”- “Tiếp theo là từ ‘chim’. Nó có nghĩa là chim. Hãy nhìn vào hình ảnh chim và nói ‘chim’.”
- “Bây giờ là từ ‘river’. Nó có nghĩa là sông. Hãy nhìn vào hình ảnh sông và nói ‘river’.”
- “Bây giờ là từ ‘sông’. Nó có nghĩa là sông. Hãy nhìn vào hình ảnh sông và nói ‘sông’.”
- “Một từ nữa là ‘sea’. Nó có nghĩa là biển. Hãy nhìn vào hình ảnh biển và nói ‘sea’.”
- “Một từ nữa là ‘biển’. Nó có nghĩa là biển. Hãy nhìn vào hình ảnh biển và nói ‘biển’.”
- “Tiếp theo là từ ‘mountain’. Nó có nghĩa là núi. Hãy nhìn vào hình ảnh núi và nói ‘mountain’.”
- “Tiếp theo là từ ‘núi’. Nó có nghĩa là núi. Hãy nhìn vào hình ảnh núi và nói ‘núi’.”
- “Một từ khác là ‘wind’. Nó có nghĩa là gió. Hãy nhìn vào hình ảnh gió và nói ‘wind’.”
- “Một từ khác là ‘gió’. Nó có nghĩa là gió. Hãy nhìn vào hình ảnh gió và nói ‘gió’.”
- “Cuối cùng là từ ‘megastar’. Nó có nghĩa là ngôi sao. Hãy nhìn vào hình ảnh ngôi sao và nói ‘superstar’.”
- “Cuối cùng là từ ‘ngôi sao’. Nó có nghĩa là ngôi sao. Hãy nhìn vào hình ảnh ngôi sao và nói ‘ngôi sao’.”
Đọc và tìm từ
- “Xem hình ảnh của con cá. Bạn có thể nói ‘cá’ không?”
- “Bây giờ, hãy tìm từ ‘rùa’ trong câu chuyện. Rùa trông như thế nào?”three. “Bạn có tìm thấy ‘cá mực’ trong câu chuyện không? Cá mực có màu gì?”four. “Đây là từ ‘cá mập’. Bạn có nhớ nơi nào trong câu chuyện không?”
- “Hãy tìm từ ‘cá voi’ bây giờ. Bạn nghĩ cá voi có lớn không?”
- “Bạn thấy từ ‘cá heo’ không? Nó ở đâu trong hình ảnh?”
- “Bây giờ, hãy tìm từ ‘biển’ trong câu chuyện. Bạn nghĩ các loài động vật sống ở đâu?”eight. “Tìm từ ‘cát’ trong câu chuyện. Cát có ở bãi biển không?”
- “Hãy xem bạn có tìm thấy từ ‘ocean’ trong câu chuyện không. Biển có lớn không?”
- “Từ cuối cùng chúng ta cần tìm là ‘cá biển’. Bạn có tìm thấy nó không?”
Kiểm tra và khen thưởng
Trẻ: (Nhìn vào một món đồ chơi) Nó thật là thú vị! Tôi có thể có món này được không, ơi?
Quản lý cửa hàng: Tất nhiên rồi! Họ tên của em là gì, bé yêu?
Trẻ: Tên em là Lily.
Quản lý cửa hàng: Chào em, Lily! Em có muốn thử món đồ này trước không?
Trẻ: (Giữ món đồ chơi) Có, ơi!
Quản lý cửa hàng: Tốt lắm! Hãy để tôi cho em xem cách nó hoạt động. (Giới thiệu món đồ chơi) Bấm vào nút này, và… (Món đồ chơi phát ra tiếng)
Trẻ: Wow! Nó rất vui!
Quản lý cửa hàng: Tôi rất vui vì em thích nó. Em muốn mua bao nhiêu, Lily?
Trẻ: Chỉ một cái, ơi!
Quản lý cửa hàng: Được, một cái là vậy. Chờ một lát, em ơi. (Bọc món đồ chơi) Đây là món đồ của em, Lily. Cảm ơn em đã đến cửa hàng hôm nay!
Trẻ: Cảm ơn! (Cầm món đồ chơi với nụ cười)
Quản lý cửa hàng: Không có gì. Chúc em tận hưởng món đồ chơi mới, Lily. Hãy có một ngày tuyệt vời!
Trẻ: Tạm biệt! (Vẫy tay chào và rời khỏi cửa hàng)