Phát Âm Tiếng Hàn – Học Tiếng Anh Dễ Dàng Với So Sánh Tiếng A, Tiếng T

Trong hành trình học tiếng Anh đầy thú vị này, chúng tôi sẽ dẫn dắt các bé khám phá từng chi tiết nhỏ trong cuộc sống hàng ngày. Thông qua một loạt các câu chuyện sống động và các hoạt động tương tác, các bé sẽ học tiếng Anh trong bầu không khí thoải mái và vui vẻ, cảm nhận sự lôi cuốn của ngôn ngữ. Hãy cùng nhau lên đường với chặng hành trình kỳ diệu này nhé!

Xin hãy kiểm tra cẩn thận nội dung dịch sau để đảm bảo không có tiếng Trung giản thể.

Mùa xuân đã đến rồi, các bạn có biết mùa này có đặc biệt gì không?

Họ hàng: “Mùa xuân đã đến rồi, các bạn có biết mùa này có đặc biệt gì không?”

Trẻ em: “Có phải mùa xuân là mùa của những bông hoa đẹp không?”

Họ hàng: “Đúng vậy! Mùa xuân là mùa của những bông hoa nở rộ, của những cơn mưa rào mát mẻ và của những cơn gió nhẹ nhàng. Hãy cùng nhau tìm helloểu thêm về mùa xuân nhé!”

Trẻ em: “Chúng ta sẽ làm gì để tìm hiểu mùa xuân?”

Họ hàng: “Chúng ta sẽ đi dạo trong công viên, ngắm nhìn những bông hoa, nghe những tiếng chim hót và okayể những câu chuyện về mùa xuân. Các bạn có muốn tham gia không?”

Trẻ em: “Chúng tôi rất muốn!”

Họ hàng: “Tuyệt vời! Hãy mặc quần áo thoải mái và mang theo nước uống nhé. Chúng ta sẽ bắt đầu hành trình của mình vào buổi sáng sớm.”

Trẻ em: “Vậy chúng ta sẽ đi đâu đầu tiên?”

Họ hàng: “Đầu tiên, chúng ta sẽ đến khu vườn hoa. Đây là nơi có rất nhiều loài hoa khác nhau, từ những bông hoa nhỏ xinh đến những bông hoa to lớn. Các bạn hãy học cách nhận biết và tên của chúng.”

Trẻ em: “Chúng tôi rất mong chờ!”

Họ hàng: “Khi chúng ta đến khu vườn hoa, hãy chú ý quan sát và hỏi tôi nếu các bạn không biết tên của một loài hoa nào đó. Chúng ta sẽ học cách gọi tên chúng bằng tiếng Anh.”

Trẻ em: “Chúng tôi sẽ cố gắng hết sức!”

Họ hàng: “Cảm ơn các bạn! Hãy bắt đầu hành trình của chúng ta vào buổi sáng sớm, và cùng nhau khám phá mùa xuân nhé!”

Đặt ra thách thức

  1. Thiết Bị Dùng:
  • Một bảng đen hoặc giấy lớn.
  • Một số hình ảnh hoặc từ vựng liên quan đến mùa hè, như “mặt trời”, “biển”, “bơi lội”, “ngọc lục bảo”, “citadel bãi biển”.
  1. Giải thích Cách Chơi:
  • “alright, mọi người, chúng ta sẽ chơi một trò chơi! Chúng ta sẽ tìm các từ liên quan đến mùa hè. Tôi sẽ nói một từ, và các bạn cần tìm nó trên bảng và vẽ dấu chấm ở cuối từ.”

three. Bắt Đầu Thách Thử:– “Từ đầu tiên là ‘mặt trời’. Các bạn có thể tìm nó trên bảng không?”- (Trẻ em tìm và vẽ dấu chấm ở cuối từ ‘mặt trời’.)- “Rất tốt! Bây giờ, từ tiếp theo là ‘biển’.”

four. Tiếp Tục Thách Thử:– “Các bạn có thể tìm ‘bơi lội’ không?”- “Ai có thể tìm ‘ngọc lục bảo’ cho tôi?”- “Bây giờ, hãy xem có ai có thể tìm ‘castle bãi biển’ không.”

  1. Đánh Giá và Khen Ngợi:
  • “Rất tốt! Mọi người đều làm rất tốt trong trò chơi này. Các bạn thực sự rất giỏi.”
  1. Tăng Cường Hoạt Động:
  • “Bây giờ, tôi sẽ nói thêm một số từ, và các bạn cần vẽ dấu chấm ở cuối chúng. Hãy nhanh chóng!”
  • “Mũ”, “bóng biển”, “vỏ hến”, “mũ che nắng”, “tàu lướt ván”.
  1. okết Thúc Trò Chơi:
  • “Đó là hết trò chơi hôm nay. Mọi người đều làm rất tốt. Hãy đứng lên và vỗ tay cho mình!”
  • “Nhớ rằng, mùa hè là thời gian tuyệt vời để có thể vui chơi ngoài trời, vì vậy hãy tiếp tục tập luyện các từ liên quan đến nó.”

Tạo mã ẩn

  • Trên bảng đen hoặc giấy, dán hoặc viết các từ và hình ảnh liên quan đến mùa, chẳng hạn như “mùa xuân”, “mùa hè”, “mùa thu”, “mùa đông”, và các hoạt động tương ứng như “trồng cây”, “bơi lội”, “chặt táo”, “đấu trứng”.
  • Đặt các từ và hình ảnh này ở các vị trí khác nhau để chúng không dễ dàng nhìn thấy.
  • Giải thích rằng trò chơi là để tìm các từ ẩn và nối chúng với hình ảnh phù hợp.
  • Trẻ em sẽ được gọi tên một từ và cần tìm và nối từ đó với hình ảnh tương ứng.
  • Ví dụ: “Hãy tìm ‘mùa xuân’ và nối nó với hình ảnh của việc trồng cây.”
  • Đối với mỗi từ được tìm thấy và nối đúng, trẻ em sẽ nhận được lời khen ngợi và có thể được thưởng bằng cách cho phép họ dán hình ảnh từ đó vào bảng đen hoặc giấy.
  • Trò chơi okết thúc khi tất cả các từ và hình ảnh đã được nối đúng.
  • Cuối cùng, trẻ em có thể được khuyến khích kể một câu chuyện ngắn về một mùa đặc biệt hoặc vẽ một bức tranh về một hoạt động mùa đó.

Hướng dẫn trẻ em

Giáo Viên: “alright, các bạn! Hãy bắt đầu trò chơi vui vẻ của chúng ta. Tôi sẽ cho các bạn xem một hình ảnh, và các bạn cần phải đoán từ đi okayèm với nó. Các bạn đã sẵn sàng chưa?”

Trẻ Em: “Đã sẵn sàng!”

Giáo Viên: (hiển thị hình ảnh của một con cá) “Các bạn nghĩ điều này là gì?”

Trẻ Em: “Cá!”

Giáo Viên: “Đúng rồi! ‘Cá’ là từ mà chúng ta cần tìm. Đóng góp tuyệt vời!”

Giáo Viên: (hiển thị hình ảnh của một con bò) “Bây giờ, các bạn nghĩ gì về hình ảnh này?”

Trẻ Em: “Bò!”

Giáo Viên: “Đúng rồi! ‘Bò’ là từ. Các bạn đang làm rất tốt!”

Giáo Viên: (hiển thị hình ảnh của một con gà) “Và hình ảnh này?”

Trẻ Em: “Gà!”

Giáo Viên: “Đúng lại! ‘Gà’ là từ. Các bạn đang làm rất tốt!”

Giáo Viên: (hiển thị hình ảnh của một con khỉ) “Cuối cùng, các bạn thấy gì ở đây?”

Trẻ Em: “Khỉ!”

Giáo Viên: “Đúng rồi! ‘Khỉ’ là từ. Các bạn đã đoán đúng tất cả các từ trong vòng này. Tuyệt vời!”

Giáo Viên: “Bây giờ, chúng ta thử một vòng khác với những hình ảnh khác. Các bạn đã sẵn sàng chưa?”

Trẻ Em: “Đã sẵn sàng!”

Giáo Viên: (helloển thị hình ảnh của một quả táo) “Điều này là gì?”

Trẻ Em: “Táo!”

Giáo Viên: “Đúng rồi! ‘Táo’ là từ. Hãy tiếp tục!”

Giáo Viên: (hiển thị hình ảnh của một quả chuối) “Và điều này là gì?”

Trẻ Em: “Chuối!”

Giáo Viên: “Đúng rồi! ‘Chuối’ là từ. Các bạn đang bắt đầu hiểu rõ hơn!”

Giáo Viên: (helloển thị hình ảnh của một quả cam) “Và hình ảnh này?”

Trẻ Em: “Cam!”

Giáo Viên: “Đúng rồi! ‘Cam’ là từ. Các bạn đang làm rất tuyệt vời!”

Giáo Viên: “Tuyệt vời, tất cả các bạn! Các bạn đã đoán đúng tất cả các từ trong vòng này nữa. Hãy tiếp tục chơi và học thêm nhiều từ mới!”

Bắt đầu tìm từ

Giáo Viên: “okay, các em, hãy bắt đầu cuộc phiêu lưu của chúng ta! Tôi sẽ nói một từ, các em cần tìm hình ảnh phù hợp với từ đó. Các em đã sẵn sàng chưa? Hãy bắt đầu nào!”

Trẻ Em: “Sẵn sàng rồi!”

Giáo Viên: “Từ đầu tiên là ‘rùa’. Các em có thể tìm hình ảnh của rùa không?”

Trẻ Em 1: “Có rồi! Đây là nó!”

Giáo Viên: “Rất tốt! Bây giờ, từ tiếp theo là ‘cá’. Ai có thể tìm thấy cá?”

Trẻ Em 2: “Tôi đã tìm thấy nó! Đặt lên đây!”

Giáo Viên: “Cá rất đẹp. Bây giờ, chúng ta thử từ ‘cá voi’.”

Trẻ Em 3: “Cá voi ở đâu? Tôi không thể tìm thấy nó.”

Giáo Viên: “Không lo, tôi sẽ giú%ác em. Cá voi đang bơi trong đại dương. Nào, nhìn xem!”

Trẻ Em 3: “Oh, tôi thấy nó rồi!”

Giáo Viên: “Rất tốt! Các em đang làm rất tốt. Bây giờ, các em có thể tìm ‘cá mập’ không?”

Trẻ Em 4: “Đây là cá mập, đang bơi gần cá voi.”

Giáo Viên: “Rất tốt! Đại dương đầy những sinh vật thú vị. Hãy chuyển sang từ tiếp theo.”

Giáo Viên: “Từ tiếp theo là ‘cá heo’. Ai có thể tìm thấy cá heo?”

Trẻ Em 5: “Tôi đã tìm thấy cá heo! Nó đang nhảy ra khỏi nước.”

Giáo Viên: “Rất thú vị để xem! Bây giờ, chúng ta còn một từ nữa. Đó là ‘tôm hùm.’”

Trẻ Em 6: “Tôm hùm có rất nhiều chân và sống trên bãi biển. Tôi biết nơi nào rồi!”

Giáo Viên: “Chính xác! Các em thực sự rất giỏi trong việc tìm kiếm những bạn dưới nước này. nicely accomplished, each person!”

Trẻ Em: “Yay! Chúng ta đã làm được!”

Kiểm tra và thưởng điểm

Giáo viên: “Chúng ta sẽ chơi một trò chơi thú vị để tìm các từ ẩn về mùa. Hãy nhìn vào bảng và tìm các từ liên quan đến mùa.”

Trẻ em: (Đọc các từ trên bảng: mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông)

Giáo viên: “Hãy viết một dấu chấm ở cuối từ nếu bạn tìm thấy chúng.”

Trẻ em: (Viết dấu chấm ở cuối các từ: mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông)

Giáo viên: “Đúng rồi! Các từ này đều liên quan đến mùa. Bây giờ, chúng ta sẽ tìm thêm một số từ khác.”

Giáo viên: (Đặt các từ ẩn khác như: “mưa”, “băng”, “nắng”, “lá”, “breeze”)

Trẻ em: (Tìm và viết dấu chấm ở cuối các từ: mưa, băng, nắng, lá, gió nhẹ)

Giáo viên: “Rất tốt! Hãy kiểm tra xem các từ bạn đã viết có đúng không.”

Trẻ em: (Kiểm tra và xác nhận các từ đã viết)

Giáo viên: “Chúng ta đã tìm thấy tất cả các từ ẩn. Hãy dán các từ này vào bảng để chúng ta có thể nhìn thấy.”

Trẻ em: (Dán các từ vào bảng)

Giáo viên: “Rất giỏi! Các bạn đã hoàn thành trò chơi. Bạn đã tìm thấy tất cả các từ liên quan đến mùa. Hãy thưởng cho mình một lời khen ngợi hoặc một hoạt động thú vị nào đó.”

Trẻ em: (Khen ngợi và tham gia vào hoạt động thú vị)

Kết thúc trò chơi

Tạo trò chơi tìm từ ẩn tiếng Anh liên quan đến mùa

  1. Mùa Xuân:
  • Hình ảnh: Cây cối xanh non, hoa nở, cò lội.
  • Từ ẩn: spring, plants, green, birds, rain.
  1. Mùa Hè:
  • Hình ảnh: Nắng mặt trời, biển, hồ, kem, quần đà.
  • Từ ẩn: summer season, sun, seashore, ice cream, swim.
  1. Mùa Thu:
  • Hình ảnh: Cây cối thay màu, lá rơi, quả ngọt, nến.
  • Từ ẩn: autumn, leaves, autumn, pumpkins, harvest.
  1. Mùa Đông:
  • Hình ảnh: Băng tuyết, cây nến, đống lửa, trang phục ấm, snowman.
  • Từ ẩn: iciness, snow, heat, candles, sled.

five. kết Thúc Trò Chơi:– Giáo viên hoặc người dẫn game sẽ đọc tên từng từ ẩn một.- Trẻ em sẽ tìm và vẽ dấu chấm ở cuối từ đã được đọc.- Khi tất cả các từ đã được tìm thấy và vẽ dấu chấm, trò chơi okết thúc.- Trẻ em có thể được thưởng vì đã hoàn thành trò chơi và học được từ mới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *