Luyện Siêu Trí Nhớ Từ Vựng Tiếng Anh Tự Nhiên Với Tiếng Anh Cơ Bản

Trong bài viết này, chúng ta sẽ dẫn dắt các bé lên một hành trình học tiếng Anh đầy thú vị và kiến thức. Bằng cách okết hợp những câu chuyện sống động và các hoạt động thực tiễn, chúng ta sẽ giú%ác bé nắm vững các okayỹ năng cơ bản tiếng Anh trong không khí thoải mái và vui vẻ, từ đó。Hãy cùng nhau bắt đầu hành trình học tiếng Anh thú vị này nhé!

Bài tập 1: Tìm từ ẩn trong câu

  1. Câu 1: Con mèo ngồi trên ___________ và ngắm nhìn chim bay qua.
  • Từ chọn: cây, ghế, thảm, sàn
  1. Câu 2: Trẻ con hái những bông hoa từ ___________ và đặt vào lọ.
  • Từ chọn: vườn, công viên, ruộng, nhà
  1. Câu 3: Chó đuổi theo đuôi mình trong ___________ và sủa to.
  • Từ chọn: vườn, công viên, đường, nhà

four. Câu four: Mặt trời đang chiếu sáng rực rỡ và trẻ con đang chơi trong ___________.- Từ chọn: khu vui chơi, công viên, vườn, đường

five. Câu five: Cá bơi trong ___________ và chim hót trong những cây.- Từ chọn: sông, ao, hồ, đại dương


Bài Tập 2: Tìm từ ẩn trong hình ảnh

  • Hình ảnh: Một khu vườn với nhiều loài động vật và thực vật.
  • Từ cần tìm: bông hoa, chim, cá, chó, cây, mèo, ao, mặt trời, bầu trời.

Bài Tập three: Đặt từ vào chỗ trống

  1. Câu 1: ___________ là xanh và bầu trời là ___________.
  • Từ chọn: bầu trời, xanh
  1. Câu 2: ___________ là xanh và hoa đang ___________.
  • Từ chọn: cỏ, nở

three. Câu three: ___________ là vàng và mặt trời đang ___________.- Từ chọn: mặt trời, chiếu sáng


Bài Tập four: Xếp từ thành câu hoàn chỉnh

  • Từ: mặt trời, đang, chiếu sáng, trong, công viên
  • Câu hoàn chỉnh: Mặt trời đang chiếu sáng trong công viên.

Bài Tập 5: Tìm từ ẩn trong đoạn văn

Đoạn văn: “Trong vườn, trẻ con đang chơi với những quả bóng. Chó sủa to và mèo chạy đuổi nhau. Mặt trời đang chiếu sáng và hoa đang nở.”- Từ cần tìm: vườn, trẻ con, chơi, quả bóng, chó, sủa, mèo, chạy, đuổi, mặt trời, chiếu sáng, hoa, nở.

Bài tập 2: Tìm từ ẩn trong hình ảnh

  1. Hình ảnh: Rừng xanh
  • Đến từ: rừng
  • Đến: cây
  • Trong: xanh
  1. Hình ảnh: Ao hồ
  • Đến từ: hồ
  • Đến:
  • Trong: nước

three. Hình ảnh: Động vật hoang dãĐến từ: hoang dã- Đến: động vật- Trong: rừng

  1. Hình ảnh: Cây cối
  • Đến từ: cây
  • Đến:
  • Trong: xanh
  1. Hình ảnh: Sông suối
  • Đến từ: sông
  • Đến: chảy
  • Trong: nước
  1. Hình ảnh: Cây cối mùa thu
  • Đến từ: mùa thu
  • Đến:
  • Trong: đỏ
  1. Hình ảnh: Rừng rậm
  • Đến từ: rậm rạp
  • Đến: rừng
  • Trong: xanh

eight. Hình ảnh: Động vật đêmĐến từ: đêm- Đến: động vật- Trong: rừng

nine. Hình ảnh: Cây cối mùa hèĐến từ: mùa hè- Đến: nắng- Trong: xanh

  1. Hình ảnh: Động vật trong rừng
  • Đến từ: rừng
  • Đến: động vật
  • Trong: xanh

Bài tập 3: Đặt từ vào chỗ trống

  1. Câu 1: “Tôi ___________ một cuốn sách mỗi ngày. Nó giúp tôi học từ mới.”
  • Đáp án: đọc
  1. Câu 2: “Động vật yêu thích của tôi là ___________. Nó rất dễ thương và có một cái đuôi dài.”
  • Đáp án: con thỏ

three. Câu three: “Vườn ___________ là một không gian lớn với nhiều cây cối và hoa lá. Chúng ta đi đó để chơi.”- Đáp án: công viên

  1. Câu 4: “Chúng ta ___________ táo và chuối ở chợ. Chúng rất ngon.”
  • Đáp án: mua
  1. Câu 5: “Công viên ___________ là một nơi đặc biệt nơi chúng ta có thể nhìn thấy nhiều động vật. Chúng ta thăm nó vào cuối tuần.”
  • Đáp án: thú cưng
  1. Câu 6: “Tôi thích để ___________ trong vườn. Nó làm tôi cảm thấy vui vẻ và thư giãn.”
  • Đáp án: chơi
  1. Câu 7: “Mỗi buổi sáng, mẹ tôi ___________ bữa sáng. Cô làm nó rất ngon miệng.”
  • Đáp án: nấu
  1. Câu 8: “Trường ___________ là một tòa nhà lớn nơi chúng ta có thể đến học những điều mới. Chúng ta đi đó mỗi ngày.”
  • Đáp án: học

nine. Câu 9: “Chúng ta ___________ công viên mỗi cuối tuần. Đó là một nơi tuyệt vời để có amusing.”- Đáp án: thăm

  1. Câu 10: “Công viên ___________ là nơi chúng ta có thể đạp xe và chơi trò chơi. Nó rất vui.”
  • Đáp án: vui chơi

Bài tập 4: Đặt từ thành câu hoàn chỉnh

  1. Mô Tả: Trẻ em sẽ được cung cấp một số từ tiếng Anh và cần sắp xếp.c.úng thành câu hoàn chỉnh.
  2. Ví Dụ 1:
  • Từ: The, cat, is, sitting, on, the, mat.
  • Câu hoàn chỉnh: “Con mèo đang ngồi trên chiếc.”
  1. Ví Dụ 2:
  • Từ: The, female, is, playing, with, her, ball.
  • Câu hoàn chỉnh: “Cô gái đang chơi với quả bóng của cô.”four. Ví Dụ three:
  • Từ: The, canine, is, strolling, in, the, park.
  • Câu hoàn chỉnh: “Con chó đang chạy trong công viên.”five. Ví Dụ 4:
  • Từ: I, like, to, devour, apples, and, oranges.
  • Câu hoàn chỉnh: “Tôi thích ăn táo và cam.”
  1. Ví Dụ five:
  • Từ: We, are, going, to, the, zoo, nowadays.
  • Câu hoàn chỉnh: “Hôm nay chúng tôi sẽ đi đến bảo tàng động vật.”
  1. Ví Dụ 6:
  • Từ: She, has, a, purple, dress, and, a, blue, hat.
  • Câu hoàn chỉnh: “Cô ấy có một chiếc váy đỏ và một chiếc mũ xanh.”
  1. Ví Dụ 7:
  • Từ: They, are, swimming, in, the, pool, right, now.
  • Câu hoàn chỉnh: “Họ đang bơi trong bể bơi ngay bây giờ.”nine. Ví Dụ eight:
  • Từ: My, brother, is, studying, a, book, about, area.
  • Câu hoàn chỉnh: “Anh em tôi đang đọc một cuốn sách về không gian.”
  1. Ví Dụ 9:
  • Từ: The, solar, is, shining, brightly, in, the, sky.
  • Câu hoàn chỉnh: “Mặt trời đang chiếu sáng rực rỡ trên bầu trời.”
  1. Ví Dụ 10:
  • Từ: The, birds, are, singing, in, the, timber.
  • Câu hoàn chỉnh: “Các chú chim đang hót trong những cây cối.”

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *