Học Tiếng Anh Giao Tiếp Tại Đà Nẵng – Tựu Hợp Từ Tiếng Anh

Trong một thế giới đầy năng lượng và sáng tạo, trẻ em luôn tò mò về thế giới xung quanh. Họ háo hức khám phá và học hỏi, đặc biệt là khi họ có thể tiếp nhận kiến thức mới qua trò chơi và câu chuyện. Bài viết này sẽ thảo luận về cách sử dụng ngôn ngữ quốc tế là tiếng Anh để tạo ra một môi trường học tập tiếng Anh thú vị và có giá trị giáo dục thông qua các câu chuyện tương tác, trò chơi và hoạt động. Chúng ta sẽ sâu sắc thảo luận về các chiến lược giảng dạy khác nhau nhằm khơi dậy sự hứng thú của trẻ em đối với việc học tiếng Anh và giúp họ xây dựng một nền tảng ngôn ngữ vững chắc.

Đính kèm các hình ảnh và minh họa.

Một buổi sáng trong lành, một cô bé nhỏ tên Lily thức dậy sớm. Cô rất phấn khích vì hôm nay là ngày đầu tiên của chuyến đi học của cô. Cô cất balo lên và nói tạm biệt ba mẹ.

Lily và các bạn học cùng lớp tập trung tại khu sân chơi của trường. Cô giáo Mrs. inexperienced đang chờ đợi với một bản đồ lớn của công viên. “Hôm nay, chúng ta sẽ có một cuộc phiêu lưu trong công viên,” cô giáo nói với nụ cười rạng rỡ.

Họ đi qua công viên, chỉ vào những cây cối, hoa lá và chim chóc. “Xem nào, có một chim đỏ!” một cô bé trong lớp kêu lên. “Và đó là một bông hoa vàng!” một bạn khác bổ sung.

Cô giáo Mrs. green cầm lên bản đồ. “Chúng ta sẽ tìm khu playground đầu tiên. Các bạn thấy nó trên bản đồ không?” cô hỏi. Các em đều gật đầu và theo hướng dẫn của cô.

Sau một đoạn đi ngắn, họ đến khu playground. Có các khu chơi xập xì, xi-nghi và bãi cát. “Đây là nơi chúng ta sẽ chơi một lát,” cô giáo Mrs. green nói. Các em chạy đến các khu chơi xập xì và xi-nghi, cười đùa và chơi đùa.

Đến giờ trưa, họ ngồi trên cỏ. Cô giáo Mrs. green cho họ xem một hình ảnh của một bánh mì kẹp. “Đây là gì?” cô hỏi. “Đây là bánh mì okẹp!” các em trả lời. Sau đó, họ học cách nói “bánh mì okayẹp” bằng tiếng Anh.

Sau bữa trưa, họ tiếp tục cuộc phiêu lưu. Họ tìm thấy một ao và thấy những con vịt. “Xem nào, các con vịt đang bơi,” cô giáo Mrs. inexperienced nói. “Trong tiếng Anh, chúng ta nói ‘swimming’ khi điều gì đó di chuyển trong nước.”

Khi ngày đến cuối cùng, họ ngồi xung quanh đống lửa trại. Cô giáo Mrs. inexperienced okể một câu chuyện về công viên. “Ngày xưa, công viên này là một nơi ma thuật,” cô nói. “Những cây cối cao lớn, những bông hoa rực rỡ.”

Các em lắng nghe với đôi mắt to tròn, khi câu chuyện okết thúc, họ nói, “Cảm ơn cô Mrs. inexperienced!” Họ đã có một ngày rất thú vị học những từ mới và tận hưởng công viên.

Khi đến giờ về trường, các em rất buồn khi phải rời đi. “Tôi sẽ nhớ công viên này,” một em nói. “Nhưng tôi sẽ nhớ lại tất cả những từ chúng ta đã học hôm nay.”

Cô giáo Mrs. green mỉm cười. “Các em đã làm rất tốt, alle. Nhớ rằng, học tập là niềm vui, và công viên là nơi tuyệt vời để học những điều mới.”

Và với điều đó, tất cả họ cùng đi về trường, trái tim đầy niềm vui và trí óc đầy những từ mới và okỷ niệm.

Xin hãy kiểm tra kỹ nội dung đã dịch để đảm bảo không có chữ Trung Hoa giản thể.

  1. Bài Tập 1: Đọc và Lặp Lại
  • Hình Ảnh: Một con gà con đang nhấp nháp nước.
  • Từ: (chook)
  • Câu Hỏi: “what is this?” (Đây là gì?)
  • Câu Trả Lời: “this is a chook.”
  1. Bài Tập 2: Vẽ và Làm
  • Hình Ảnh: Một con cá bơi trong ao.
  • Từ: (fish)
  • Câu Hỏi: “Draw a fish and color it.”
  • Câu Trả Lời: Trẻ em vẽ và tô màu một con cá.

three. Bài Tập 3: Đếm và GhiHình Ảnh: Một đám bướm bay.- Từ: (butterfly)- Câu Hỏi: “what number of butterflies do you spot?” (Bạn thấy bao nhiêu bướm?)- Câu Trả Lời: “I see three butterflies.”

  1. Bài Tập four: Lặp Lại và Làm
  • Hình Ảnh: Một con vịt đang bơi.
  • Từ: (duck)
  • Câu Hỏi: “what’s this?” (Đây là gì?)
  • Câu Trả Lời: “this is a duck.”
  • Hoạt Động Thực Hành: Trẻ em lặp lại từ “duck” và làm động tác bơi như vịt.

five. Bài Tập five: Gắn và GhiHình Ảnh: Một con cú ngồi trên cây.- Từ: (owl)- Câu Hỏi: “fit the owl with its name.”- Câu Trả Lời: Trẻ em gắn từ “owl” với hình ảnh con cú.

  1. Bài Tập 6: Đọc và Vẽ
  • Hình Ảnh: Một con thỏ đang chạy.
  • Từ: (rabbit)
  • Câu Hỏi: “examine the phrase and draw a rabbit.”
  • Câu Trả Lời: Trẻ em đọc từ “rabbit” và vẽ một con thỏ.
  1. Bài Tập 7: Đếm và Ghi
  • Hình Ảnh: Một đàn bò trên đồng.
  • Từ: (cow)
  • Câu Hỏi: “what number of cows do you notice?” (Bạn thấy bao nhiêu con bò?)
  • Câu Trả Lời: “I see cows.”

eight. Bài Tập 8: Lặp Lại và LàmHình Ảnh: Một con khỉ đang chơi.- Từ: (monkey)- Câu Hỏi: “what is this?” (Đây là gì?)- Câu Trả Lời: “that is a monkey.”- Hoạt Động Thực Hành: Trẻ em lặp lại từ “monkey” và làm động tác chơi của khỉ.

nine. Bài Tập 9: Gắn và GhiHình Ảnh: Một con hổ ngồi trên gốc cây.- Từ: (tiger)- Câu Hỏi: “fit the tiger with its call.”- Câu Trả Lời: Trẻ em gắn từ “tiger” với hình ảnh con hổ.

  1. Bài Tập 10: Đọc và Vẽ
  • Hình Ảnh: Một con cá mập bơi dưới đại dương.
  • Từ: (shark)
  • Câu Hỏi: “examine the word and draw a shark.”
  • Câu Trả Lời: Trẻ em đọc từ “shark” và vẽ một con cá mập.

Những bài tập này không chỉ giúp trẻ em học tiếng Anh mà còn khuyến khích họ sáng tạo và hoạt động thể chất, tạo ra một môi trường học tập thú vị và đa dạng.

Tìm từ ẩn

  1. Hình Ảnh Cây Cối:
  • “Xem hình ảnh những cây cối này. Bạn có thể tìm thấy từ ‘hoa nở’ không?”
  • “Màu sắc của những bông hoa là gì? Đúng vậy, chúng là màu ‘trắng’.
  1. Hình Ảnh Hoa:
  • “Bây giờ, hãy tìm từ ‘cánh hoa’ dưới hình ảnh của bông hoa.”
  • “Bông hoa có ‘năm’ cánh.”
  1. Hình Ảnh Nước Sông:
  • “Bạn có thể thấy con sông không? Hãy tìm từ ‘sông nhỏ’.”
  • “Nước trong sông nhỏ là ‘clean’ và ‘mát’.
  1. Hình Ảnh chim:
  • “Xem chim đó. Bạn có thể tìm thấy từ ‘okayêu’ không?”
  • “Chim đang làm tiếng ‘okayêu’.

five. Hình Ảnh Cây Cối Trẻ:– “Tìm từ ‘hạt giống’ dưới hình ảnh của cây non.”- “Hạt giống mọc thành ‘cây’ và ‘hoa’.

  1. Hình Ảnh Cây Cối Mature:
  • “Bây giờ, hãy tìm từ ‘lá’.”
  • “Lá là ‘đen’ và chúng giúpercentây ‘mọc’.
  1. Hình Ảnh Cây Cối Đen:
  • “Bạn có thể tìm thấy từ ‘nhân’ dưới hình ảnh cây đen không?”
  • “Cây tạo ra ‘nhân’ trên mặt đất.”
  1. Hình Ảnh Cây Cối Đỏ:
  • “Tìm từ ‘mùa thu’ dưới hình ảnh của những lá đỏ.”
  • “Trong ‘mùa thu’, lá thay đổi màu và rơi.
  1. Hình Ảnh Cây Cối Trắng:
  • “Bạn có thể thấy tuyết trên cây không? Hãy tìm từ ‘tuyếtflake’.”
  • “Tuyếtflake là ‘trắng’ và chúng rơi từ trời.
  1. Hình Ảnh Cây Cối Xanh:
  • “Tìm từ ‘đen’ dưới hình ảnh của cây khỏe mạnh.”
  • “Cây xanh là ‘khỏe mạnh’ và ‘hạnh phúc’.”

Qua trò chơi này, trẻ con có thể học và nhận biết từ liên quan đến mùa và môi trường, tăng cường từ vựng và hiểu biết về tự nhiên.

Kiểm tra và giải đáp

Trò Chơi Đoán Từ Tiếng Anh Cho Trẻ Em, Sử Dụng Hình Ảnh Động Vật Nước Làm Trợ Giúp

Kiểm Tra và Giải Đáp:

Giáo Viên: “o.k., các em, hãy thử đoán những từ này với sự giúp đỡ của hình ảnh động vật nước. Hãy bắt đầu nào!”

Trẻ Em: (Nói thành)

Giáo Viên: “Xem hình ảnh đầu tiên, nó là một con cá. Chúng ta gọi con cá tiếng Anh là gì?”

Trẻ Em: “Fish!”

Giáo Viên: “Đúng rồi! Cả lớp đều rất giỏi. Bây giờ, hình ảnh tiếp theo. Điều này là gì?”

Trẻ Em: (Trả lời lẫn nhau)

Giáo Viên: “Đúng rồi! Đó là một con rùa. Rất tốt! Cả lớp.”

Giáo Viên: “Bây giờ, có một câu hỏi khó khăn. Đó là một con vịt. Chúng ta gọi con vịt tiếng Anh là gì?”

Trẻ Em: “Duck!”

Giáo Viên: “Chính xác! Tiếp tục sang hình ảnh tiếp theo. Hình ảnh này hơi khó hơn.”

Trẻ Em: (Trả lời không chắc chắn)

Giáo Viên: “Đó là một con seals. Lắng nghe okỹ, tiếng nói là ‘seal’.”

Trẻ Em: “Seal!”

Giáo Viên: “Chính xác! Các em đã làm rất tốt, các em. Bây giờ, cho hình ảnh cuối cùng, các em có thể đoán được không?”

Trẻ Em: (Trả lời)

Giáo Viên: “Đúng rồi! Đó là một con cá voi. Rất tuyệt vời, các em! Các em đã làm rất tốt. Hãy đứng dậy vỗ tay cho chính mình!”

Trẻ Em: (Vỗ tay)

Giáo Viên: “Bây giờ, nhớ phải tập luyện tại nhà. Chúc các em sẽ có một trò chơi khác vào lần sau. Cảm ơn các em đã chơi, các em!”

Chơi lại

  • “o.k., permit’s play again! This time, we’ll find one-of-a-kind animals. geared up? allow’s go!”
  • “look at the images at the board. are you able to locate the animal that asserts ‘meow’? yes, this is a cat!”
  • “terrific activity! Now, let’s locate the animal that announces ‘woof’. sure, a canine!”
  • “preserve going! discover the animal that says ‘moo’. sure, it is a cow!”
  • “you are doing awesome! Now, can you discover the animal that says ‘quack’? sure, it is a duck!”
  • “top notch! permit’s keep gambling. locate the animal that asserts ‘oink’. sure, it truly is a pig!”
  • “you’re surely correct at this! Now, locate the animal that announces ‘cluck’. sure, that is a hen!”
  • “hold up the best paintings! discover the animal that asserts ‘hm’. yes, it’s a undergo!”
  • “you have performed the sort of first rate activity! permit’s end with one greater. find the animal that says ‘beep’. sure, it’s a frog!”
  • “Congratulations! you’ve finished the sport. you did an extremely good job finding all the animal sounds!”

Dưới đây là phiên bản tiếng Việt của nội dung trên:

  • “all right, allow’s play again! This time, we’ll locate extraordinary animals. ready? let’s cross!”
  • “take a look at the photos on the board. are you able to find the animal that says ‘meow’? yes, this is a cat!”
  • “notable activity! Now, allow’s find the animal that asserts ‘woof’. yes, a canine!”
  • “preserve going! locate the animal that says ‘moo’. yes, it is a cow!”
  • “you’re doing excellent! Now, are you able to discover the animal that announces ‘quack’? yes, this is a duck!”
  • “extremely good! permit’s preserve gambling. locate the animal that says ‘oink’. sure, that’s a pig!”
  • “you are without a doubt precise at this! Now, find the animal that announces ‘cluck’. yes, it is a fowl!”
  • “hold up the good paintings! discover the animal that announces ‘hm’. sure, it’s a endure!”
  • “you’ve done this kind of tremendous job! allow’s finish with one more. discover the animal that says ‘beep’. yes, this is a frog!”
  • “Congratulations! you’ve got completed the sport. you did an brilliant activity finding all the animal sounds!”

Tìm và Đọc

  1. Đếm Số với Các Đồ Chơi Búp Bê:
  • Trẻ em có thể đếm số lượng các búp bê trong một hộp và nói ra số lượng đó bằng tiếng Anh.
  • Ví dụ: “Một, hai, ba, bốn. Có bốn búp bê trong hộp.”
  1. Đếm Số với Các Đồ Chơi Đồ Gỗ:
  • Sử dụng các mảnh gỗ hoặc các hình khối có số lượng khác nhau, trẻ em đếm và đọc số lượng bằng tiếng Anh.
  • Ví dụ: “Năm, sáu, bảy, tám. Có tám khối.”
  1. Đếm Số với Các Đồ Chơi Xe:
  • Trẻ em có thể đếm số lượng các xe trong một hàng và nói ra số lượng đó bằng tiếng Anh.
  • Ví dụ: “Chín, mười, mười một, mười hai. Có mười hai chiếc xe trong hàng.”
  1. Đếm Số với Các Đồ Chơi Búp Bê Cưới:
  • Sử dụng các búp bê cưới và các vật dụng đi okayèm, trẻ em đếm và đọc số lượng bằng tiếng Anh.
  • Ví dụ: “Mười ba, mười bốn, mười lăm, mười sáu. Có mười sáu đồ cưới.”

five. Đếm Số với Các Đồ Chơi Búp Bê Nấu Ăn:– Trẻ em có thể đếm số lượng các dụng cụ nấu ăn và nói ra số lượng đó bằng tiếng Anh.- Ví dụ: “Mười bảy, mười tám, mười, hai mươi. Có hai mươi đồ nấu ăn.”

  1. Đếm Số với Các Đồ Chơi Búp Bê Bệnh Viện:
  • Sử dụng các búp bê bệnh viện và các thiết bị y tế, trẻ em đếm và đọc số lượng bằng tiếng Anh.
  • Ví dụ: “Hai mươi một, hai mươi hai, hai mươi ba, hai mươi bốn. Có hai mươi bốn đồ y tế.”
  1. Đếm Số với Các Đồ Chơi Búp Bê Nấu Ăn:
  • Trẻ em có thể đếm số lượng các dụng cụ nấu ăn và nói ra số lượng đó bằng tiếng Anh.
  • Ví dụ: “Hai mươi năm, hai mươi sáu, hai mươi bảy, hai mươi tám. Có hai mươi tám đồ nấu ăn.”
  1. Đếm Số với Các Đồ Chơi Búp Bê Bệnh Viện:
  • Sử dụng các búp bê bệnh viện và các thiết bị y tế, trẻ em đếm và đọc số lượng bằng tiếng Anh.
  • Ví dụ: “Hai mươi chín, ba mươi, ba mươi một, ba mươi hai. Có ba mươi hai đồ y tế.”

nine. Đếm Số với Các Đồ Chơi Búp Bê Nấu Ăn:– Trẻ em có thể đếm số lượng các dụng cụ nấu ăn và nói ra số lượng đó bằng tiếng Anh.- Ví dụ: “Ba mươi ba, ba mươi bốn, ba mươi năm, ba mươi sáu. Có ba mươi sáu đồ nấu ăn.”

  1. Đếm Số với Các Đồ Chơi Búp Bê Bệnh Viện:
  • Sử dụng các búp bê bệnh viện và các thiết bị y tế, trẻ em đếm và đọc số lượng bằng tiếng Anh.
  • Ví dụ: “Ba mươi bảy, ba mươi tám, ba mươi chín, bốn mươi. Có bốn mươi đồ y tế.”

Những bài tập này không chỉ giúp trẻ em học đếm số mà còn tăng cường khả năng giao tiếp và nhận diện từ vựng tiếng Anh.

Bày hình ảnh Cập Phụng

  1. Dán Hình Ảnh Cây Cối:
  • Trên bảng đen hoặc tấm gián dán, dán các hình ảnh của cây cối như cây thông, cây oak, và cây lemon tree.
  • Bên cạnh mỗi hình ảnh, viết từ tiếng Anh tương ứng: “tree”, “alrighttree”, “lemon tree”.
  • Dán hình ảnh của cây cối như cây thông, cây all rightvà cây lemon tree lên bảng đen hoặc tấm gián dán.
  • Bên cạnh mỗi hình ảnh, ghi từ tiếng Anh: “cây”, “cây oak”, “cây lemon tree”.
  1. Hình Ảnh Động Vật:
  • Dán hình ảnh của các động vật như gấu, chim, và cá.
  • Viết từ tiếng Anh: “undergo”, “bird”, “fish”.
  • Dán hình ảnh của các động vật như gấu, chim và cá.
  • Ghi từ tiếng Anh: “gấu”, “chim”, “cá”.
  1. Hình Ảnh Đồ Vật Thường Gặp:
  • Dán hình ảnh của các đồ vật như xe đạp, xe máy, và máy bay.
  • Viết từ tiếng Anh: “bicycle”, “bike”, “aircraft”.
  • Dán hình ảnh của các đồ vật như xe đạp, xe máy và máy bay.
  • Ghi từ tiếng Anh: “xe đạp”, “xe máy”, “máy bay”.
  1. Hình Ảnh Màu Sắc:
  • Dán các hình ảnh của màu sắc khác nhau như đỏ, xanh, và vàng.
  • Viết từ tiếng Anh: “crimson”, “inexperienced”, “yellow”.
  • Dán các hình ảnh của màu sắc như đỏ, xanh và vàng.
  • Ghi từ tiếng Anh: “đỏ”, “xanh”, “vàng”.

five. Hình Ảnh Môi Trường:– Dán hình ảnh của môi trường như công viên, rừng, và bãi biển.- Viết từ tiếng Anh: “park”, “wooded area”, “beach”.- Dán hình ảnh của môi trường như công viên, rừng và bãi biển.- Ghi từ tiếng Anh: “công viên”, “rừng”, “bãi biển”.

  1. Hình Ảnh Gia Đình:
  • Dán hình ảnh của các thành viên trong gia đình như bố, mẹ, và em.
  • Viết từ tiếng Anh: “dad”, “mom”, “sister”, “brother”.
  • Dán hình ảnh của các thành viên trong gia đình như bố, mẹ, em gái và em trai.
  • Ghi từ tiếng Anh: “bố”, “mẹ”, “em gái”, “em trai”.
  1. Hình Ảnh Đồ Ăn:
  • Dán hình ảnh của các loại đồ ăn như bánh mì, quả táo, và cà chua.
  • Viết từ tiếng Anh: “bread”, “apple”, “tomato”.
  • Dán hình ảnh của các loại đồ ăn như bánh mì, quả táo và cà chua.
  • Ghi từ tiếng Anh: “bánh mì”, “quả táo”, “cà chua”.

eight. Hình Ảnh Thể Thao:– Dán hình ảnh của các hoạt động thể thao như bóng đá, bóng rổ, và bơi lội.- Viết từ tiếng Anh: “soccer”, “basketball”, “swimming”.- Dán hình ảnh của các hoạt động thể thao như bóng đá, bóng rổ và bơi lội.- Ghi từ tiếng Anh: “bóng đá”, “bóng rổ”, “bơi lội”.

Chú Ý:– Đảm bảo rằng các hình ảnh và từ tiếng Anh được dán cách nhau một khoảng hợp lý để trẻ em dễ dàng phân biệt và học tập.- Sử dụng màu sắc tươi sáng và。- Nếu có thể, sử dụng các từ tiếng Anh với âm thanh rõ ràng và dễ nghe để trẻ em có thể nghe và repetition.

Xin hãy kiểm tra cẩn thận nội dung dịch sau để đảm bảo không có tiếng Trung giản thể. Tôi sẽ trực tiếp cho bạn nội dung dịch:Hỏi Đáp

  1. Chọn Hình Ảnh:
  • Lựa chọn một số hình ảnh động vật nước như cá,,, và rùa.
  • Đảm bảo rằng hình ảnh rõ ràng và trẻ em có thể dễ dàng nhận biết.
  1. Trình Bày Hình Ảnh:
  • helloển thị hình ảnh động vật nước một cách lần lượt.
  • Hỏi trẻ em: “what is this?” để bắt đầu trò chơi.

three. Trả Lời và Điểm Thu:– Khi trẻ em trả lời, kiểm tra câu trả lời.- Nếu câu trả lời đúng, khen ngợi và ghi điểm cho trẻ em.- Nếu câu trả lời không đúng, giải thích từ tiếng Anh và ghi điểm.

four. Đoán Từ:– Sau khi trình bày hình ảnh, yêu cầu trẻ em đoán từ tiếng Anh mà hình ảnh đại diện.- Ví dụ: “this is a fish. what is the phrase in English?”

  1. Thực Hành Lại:
  • Thực helloện trò chơi lại với các hình ảnh khác để trẻ em có cơ hội thực hành thêm.
  • Thêm một chút sự sáng tạo bằng cách thêm âm thanh của động vật vào mỗi hình ảnh để tạo thêm sự thú vị.
  1. Giải Trí và Học Tập:
  • Đảm bảo rằng trò chơi là vui vẻ và không tạo áp lực.
  • Sử dụng các trò chơi này để okayết hợp học tập và giải trí.
  1. okết Thúc:
  • Khen ngợi trẻ em khi họ tìm ra các từ đúng và ghi điểm.
  • Đảm bảo rằng trẻ em cảm thấy thành công và hạnh phúc khi chơi trò chơi này.

Bằng cách sử dụng hình ảnh động vật nước và âm thanh tương ứng, trò chơi này không chỉ giúp trẻ em học từ tiếng Anh mà còn tạo ra một trải nghiệm học tập thú vị và đáng nhớ.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *