Cách Dạy Trẻ Em Học Tiếng Anh Tại Nhà Với Từ Tiếng Anh Qua Hình Ảnh và Hoạt Động Thực Hành

Với sự phát triển của công nghệ, tiếng Anh đã trở thành công cụ quan trọng trong giao tiếp quốc tế. Đối với các em trẻ, việc học tiếng Anh từ nhỏ không chỉ mở rộng tầm nhìn mà còn tạo nền tảng vững chắc cho việc học tập và làm việc trong tương lai. Bài viết này sẽ thảo luận về cách thông qua các cách thú vị, giúp.các em học tiếng Anh trong không khí thoải mái và vui vẻ.

Hình ảnh và từ đi kèm

Hình ảnh: Đất, cây cối, sông, biển, rừng, đám mây, mặt trời, mặt trăng, gió, mưa, băng, sương mù, cát, đá, động vật hoang dã, thực vật, con người, công trình xây dựng, phương tiện giao thông.- Từ tiếng Anh: floor, timber, river, sea, forest, cloud, sun, moon, wind, rain, snow, fog, sand, stone, wildlife, vegetation, human beings, buildings, transportation.

Hình ảnh: chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, gấu, khỉ, voi, ngựa, cừu, trâu, bò, gà, chim, cá, bò, voi, g

Cách chơi

  1. Chuẩn bị:
  • In hoặc dán các hình ảnh của các từ tiếng Anh liên quan đến môi trường xung quanh như cây cối, mặt trời, mây, gió, mưa, sông, biển, động vật, thực vật và các công trình xây dựng.
  • Chuẩn bị một bảng hoặc tường để dán các hình ảnh này.
  1. Bước 1:
  • Trẻ em được ngồi xung quanh bảng hoặc tường.
  • Người giáo viên hoặc người lớn đọc một từ tiếng Anh liên quan đến môi trường xung quanh.

three. Bước 2:– Trẻ em phải tìm và đánh dấu hình ảnh tương ứng trên bảng hoặc tường.- Ví dụ: Người lớn đọc “solar”, trẻ em tìm và đánh dấu hình ảnh mặt trời.

  1. Bước 3:
  • Sau khi trẻ em đã tìm thấy và đánh dấu tất cả các hình ảnh, người lớn hỏi trẻ em:
  • “what’s this?” (Đây là gì?)
  • “What shade is it?” (Nó có màu gì?)
  • “What does it do?” (Nó làm gì?)
  1. Bước 4:
  • Trẻ em trả lời các câu hỏi và giải thích ý nghĩa của hình ảnh mà họ đã tìm thấy.
  • Ví dụ: “that is the sun. it’s miles yellow. It offers us light and warmth.”
  1. Bước five:
  • Người lớn có thể thêm một câu chuyện ngắn liên quan đến từ tiếng Anh đã được đọc để làm phong phú hơn cho bài học.
  • Ví dụ: “The solar could be very essential. It helps vegetation develop and gives us energy.”
  1. Bước 6:
  • Trẻ em có thể vẽ thêm các hình ảnh của các từ mà họ đã tìm thấy để tăng cường kỹ năng vẽ và tưởng tượng.
  1. Bước 7:
  • Cuối cùng, trẻ em có thể okayể một câu chuyện ngắn về một ngày tại công viên hoặc khu vực tự nhiên mà họ đã mô tả bằng các từ đã tìm thấy.

nine. Đánh Giá:– Người lớn có thể đánh giá sự tham gia và hiểu biết của trẻ em trong suốt quá trình chơi.- Trẻ em được khen ngợi và khuyến khích khi họ tham gia tích cực và trả lời đúng câu hỏi.

Hoạt động thực hành

  1. Vẽ Hình:
  • Trẻ em được cung cấp.các trang vẽ và bút chì màu để vẽ các hình ảnh liên quan đến mùa Xuân, như cây cối xanh non, hoa nở, và động vật đang hoạt động.
  • Sau khi vẽ xong, trẻ em có thể viết tên các vật thể mà họ đã vẽ theo tiếng Anh.
  1. Chơi Trò Chơi “Mang Đi Mùa Xuân”:
  • Trẻ em được chia thành các nhóm nhỏ và mỗi nhóm được cấp một túi nhỏ chứa các vật liệu liên quan đến mùa Xuân, như bông hoa, lá cây, và cành cây.
  • Mỗi nhóm phải tìm cách “mang đi mùa Xuân” bằng cách sắp xế%ác vật liệu này vào một bức tranh hoặc mô hình nhỏ.

three. Câu Chuyện Động Cảnh:– Giáo viên okayể một câu chuyện về một chú gà con đi tìm mùa Xuân trong công viên.- Trong khi kể, giáo viên dán các hình ảnh liên quan lên bảng hoặc tường, và trẻ em được yêu cầu theo dõi và nói tên các vật thể xuất helloện trong câu chuyện.

four. Trò Chơi “Màu Sắc Của Mùa Xuân”:– Trẻ em được cung cấ%ác thẻ hình ảnh có các màu sắc khác nhau và các thẻ hình ảnh có các vật thể liên quan đến mùa Xuân.- Họ phải okayết hợpercentác thẻ màu sắc với các vật thể để tạo ra các bức tranh về mùa Xuân.

  1. Hoạt Động Tập Thể:
  • Trẻ em tham gia vào các hoạt động thể thao ngoài trời, như chạy, nhảy, và nhặt cành cây, để cảm nhận không khí trong lành và sự sôi động của mùa Xuân.
  • Sau mỗi hoạt động, họ được yêu cầu nói tên các hành động bằng tiếng Anh.
  1. Trò Chơi “Mùa Xuân Trong Bát Canh”:
  • Trẻ em được yêu cầu tưởng tượng rằng họ đang ở trong một vườn mùa Xuân và phải liệt kê các loại rau quả họ thấy trong bát canh.
  • Họ phải sử dụng từ tiếng Anh để mô tả các loại rau quả và cách chúng xuất hiện trong mùa Xuân.
  1. Trò Chơi “Tìm Màu Sắc Mùa Xuân”:
  • Trẻ em được dẫn đi dạo trong khu vực xung quanh và tìm các vật thể có màu sắc của mùa Xuân, như hoa, lá, và cây cối.
  • Họ phải nói tên các màu sắc mà họ tìm thấy và giải thích tại sao chúng liên quan đến mùa Xuân.

eight. Hoạt Động Tạo Dụng Cụ:– Trẻ em được cung cấ%ác vật liệu như giấy, bút chì, và màu nước để tạo ra các dụng cụ hoặc đồ chơi liên quan đến mùa Xuân.- Họ phải viết tên các dụng cụ bằng tiếng Anh và giải thích chức năng của chúng.

  1. Trò Chơi “Gieo Cây Trồng Mùa Xuân”:
  • Trẻ em được hướng dẫn cách gieo hạt giống cây cối trong chậu nhỏ.
  • Họ phải theo dõi sự phát triển của cây cối và viết nhật ký về quá trình này bằng tiếng Anh.
  1. Trò Chơi “Đọc Truyện Của Mùa Xuân”:
  • Giáo viên đọc một truyện ngắn về mùa Xuân và trẻ em được yêu cầu tìm và đánh dấu các từ tiếng Anh liên quan đến mùa Xuân trong truyện.
  • Sau đó, họ được yêu cầu okayể lại câu chuyện bằng tiếng Anh.

Xin hãy kiểm tra cẩn thận nội dung dịch để không có tiếng Trung giản thể.

  1. Câu hỏi: “Màu gì của bầu trời vào một ngày nắng đẹp?”
  • Trả lời: “Bầu trời có màu xanh.”
  1. Câu hỏi: “Em thấy gì trong rừng?”
  • Trả lời: “Em thấy cây, chim và động vật.”

three. Câu hỏi: “Em làm gì vào mùa đông?”- Trả lời: “Em mặc áo ấm và chơi bắn tuyết.”

  1. Câu hỏi: “Tiếng của con sư tử là gì?”
  • Trả lời: “Con sư tử hú.”

five. Câu hỏi: “Cá ăn gì?”- Trả lời: “Cá ăn rau và động vật nhỏ.”

  1. Câu hỏi: “Màu của cầu vồng là gì?”
  • Trả lời: “Cầu vồng có màu đỏ, cam, vàng, xanh lục, xanh da trời, tím và tím lục.”
  1. Câu hỏi: “Em làm gì vào mùa hè?”
  • Trả lời: “Em bơi lội, chơi ở công viên và ăn kem.”
  1. Câu hỏi: “Tiếng của chim là gì?”
  • Trả lời: “Chim hót.”

nine. Câu hỏi: “Em làm gì vào mùa xuân?”- Trả lời: “Em trồng hoa và đi dạo.”

  1. Câu hỏi: “Tiếng của chó là gì?”
  • Trả lời: “Chó sủa.”

Bài tập tăng cường

  1. Bài tập vẽ tranh: Trẻ em được yêu cầu vẽ một bức tranh về một ngày ở công viên và sau đó viết một đoạn ngắn mô tả tranh của mình. Ví dụ: “Tôi đang vẽ một công viên. Có cây cối, một ghế treo và các trẻ em đang chơi đùa.”

  2. Hoạt động kể chuyện: Trẻ em được chia thành nhóm nhỏ và mỗi nhóm okể một câu chuyện ngắn về một chuyến đi chơi công viên. Các câu chuyện phải bao gồm các từ và cụm từ liên quan đến công viên như “công viên,” “cây,” “ghế treo,” “trượt,” “trượt.”

  3. Hoạt động làm đồ crafts: Trẻ em có thể làm các đồ crafts đơn giản như làm một cây cổ thụ bằng giấy quấn, một cành cây bằng giấy gấp, hoặc một con thỏ bằng giấy băng. Mỗi đồ crafts phải đi kèm với từ tiếng Anh liên quan.

four. Hoạt động đoán từ: In các hình ảnh của các vật thể trong công viên và để chúng đằng sau một màn hoặc một tấm vải. Trẻ em phải đoán từ bằng cách hỏi câu hỏi như “Đó là gì?” hoặc “Nó to hay nhỏ?”

five. Hoạt động chơi trò chơi: Trò chơi “Đoán động vật” với các hình ảnh động vật trong công viên. Trẻ em được yêu cầu đoán tên của động vật dựa trên hình ảnh và âm thanh của chúng.

  1. Hoạt động nhảy múa: Trẻ em có thể tham gia vào một bài hát nhảy về công viên, sử dụng các từ và cụm từ liên quan như “địa điểm vui chơi,” “ghế treo,” “trượt,” “trượt.”

  2. Hoạt động thảo luận: Trẻ em thảo luận về những điều họ thích nhất trong công viên và tại sao họ thích nó. Họ có thể viết một đoạn ngắn về những trải nghiệm của mình.

eight. Hoạt động chụp ảnh: Nếu có điều kiện, trong công viên chụp ảnh, sau đó sử dụng những bức ảnh đó để làm một cuốn sách nhỏ, mỗi trang mô tả một nơi trong công viên.

nine. Hoạt động vẽ tranh nhóm: Trẻ em cùng nhau vẽ một bức tranh lớn về công viên, mỗi người vẽ một phần của bức tranh.

  1. Hoạt động viết thư: Trẻ em viết một bức thư gửi cho một người bạn hoặc gia đình, mô tả về chuyến đi chơi công viên và những điều họ đã làm.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *