Phần Mềm Học Tiếng Anh Miễn Phí Trên Máy Tính – Từ Vựng Tiếng Anh và Vựng Tiếng Anh

Trong thế giới đầy màu sắc và sinh động này, trẻ em luôn tỏ ra tò mò với môi trường xung quanh. Họ thích khám phá thiên nhiên, quan sát động vật và thực vật, và cảm nhận sự thay đổi của các mùa. Để giúp trẻ em helloểu và thưởng thức thế giới này tốt hơn, chúng ta sẽ tổ chức một loạt các hoạt động học tiếng Anh, dẫn dắt họ trên hành trình khám phá. Những hoạt động này không chỉ thú vị mà còn khuyến khích sự hứng thú học tậ%ủa trẻ em, cho phép họ học trong trò chơi và lớn lên trong niềm vui.

Danh sách từ vựng

Sáng:– Buổi sáng tốt lành, các con! Các con biết giờ nào rồi? Đó là buổi sáng! Mặt trời đang lên và chim đang hót.- Các con thường làm gì vào buổi sáng? (Dừng lại) Đúng vậy, các con đánh răng và ăn sáng.- Nghe nào, tôi sẽ nói một câu về buổi sáng, các con thử đoán xem tôi đang làm gì. Được không? Hãy bắt đầu!

Ví dụ:– Tôi thức dậy và đánh răng. (Dừng lại) Tôi đang làm gì? (Chờ câu trả lời)

Chiều:– Bây giờ là buổi chiều. Mặt trời cao hơn trong bầu trời, và chim quieter.- Các con thích làm gì vào buổi chiều? (Dừng lại) Đúng vậy, các con ăn trưa và chơi ngoài trời.- Nghe này: Tôi ăn trưa và đi công viên. (Dừng lại) Tôi đang làm gì? (Chờ câu trả lời)

Chiều tối:– Bây giờ là chiều tối. Mặt trời đang lặn, và bầu trời chuyển thành màu hồng.- Các con làm gì vào chiều tối? (Dừng lại) Đúng vậy, các con tắm và chuẩn bị đi ngủ.- Câu này: Tôi tắm và đọc truyện. (Dừng lại) Tôi đang làm gì? (Chờ câu trả lời)

Đêm:– Bây giờ là đêm. Các vì sao đang sáng và mặt trăng rất sáng.- Các con thích làm gì vào đêm? (Dừng lại) Đúng vậy, các con ngủ và mơ.- Câu cuối cùng: Tôi đi ngủ và đóng mắt. (Dừng lại) Tôi đang làm gì? (Chờ câu trả lời)

Đánh giá:– Rất tốt, các con! Các con đã đoán rất tốt. Bây giờ, chúng ta hãy tập nói giờ của ngày bằng tiếng Anh cùng nhau.

Tập luyện:– Thầy/cô: Buổi sáng!- Các con: Buổi sáng!- Thầy/cô: Giờ nào rồi?- Các con: Đó là buổi sáng.- Thầy/cô: Các con làm gì vào buổi sáng?- Các con: Tôi đánh răng và ăn sáng.

Lặp lại phần tập luyện cho buổi chiều, chiều tối và đêm.

Hình ảnh hỗ trợ

  • Hình ảnh một con bò sát đang bơi lội trong ao nhỏ.
  • Hình ảnh một con cá đỏ rực bơi lội trong sông xanh trong vắt.
  • Hình ảnh một con rùa bơi lội chậm rãi trên mặt nước.
  • Hình ảnh một con voi uống nước từ ao sâu.
  • Hình ảnh một con chim đại bàng đang đậu trên cây cao.
  1. Trò Chơi:
  • Trẻ em được yêu cầu nhìn vào các hình ảnh và đoán tên của động vật.
  • Mỗi khi trẻ em đoán đúng, họ được thưởng một điểm.
  • Trò chơi có thể được thực hiện theo nhóm hoặc cá nhân.

three. Câu Hỏi Hỗ Trợ:– “Con vật nào đang bơi lội trong ao?” (What animal is swimming inside the pond?)- “Bạn có thấy cá có vảy đỏ không?” (can you see the fish with the purple scales?)- “Rùa đang bơi nhanh thế nào?” (How rapid is the turtle swimming?)

four. Hoạt Động Thực Hành:– Trẻ em có thể được yêu cầu vẽ một bức tranh về một trong những hình ảnh mà họ đã nhìn thấy.- Họ cũng có thể kể một câu chuyện ngắn về một trong những con vật mà họ đã đoán.

five. okayết Thúc:– Trò chơi có thể okayết thúc với việc tính điểm và trao giải thưởng cho trẻ em đoán đúng nhiều nhất.- Thảo luận về môi trường sống của các loài động vật và tầm quan trọng của việc bảo vệ chúng.

Cách chơi

  1. Chuẩn bị:
  • Chọn danh sách từ vựng liên quan đến động vật nước như: cá, rùa, cá heo, khủng long,, tôm, v.v.
  • Sử dụng hình ảnh minh họa rõ ràng của các loài động vật này.
  1. Bước 1:
  • Treo hình ảnh của một loài động vật lên bảng hoặc màn hình.
  • Hỏi trẻ em tên của loài động vật đó bằng tiếng Anh: “Đây là gì?” hoặc “Tên của loài động vật này là gì?”
  1. Bước 2:
  • Nếu trẻ em không biết tên, bạn có thể giúp đỡ bằng cách đọc từ và yêu cầu trẻ em lặp lại: “Đây là một con cá.”
  1. Bước three:
  • Khi trẻ em đã đúng, cho họ biết từ vựng đó bằng tiếng Anh: “Tên của loài động vật này là ‘cá’.”
  • Đặt từ vào danh sách từ vựng đã học.

five. Bước four:– Thay đổi hình ảnh và tiếp tục với loài động vật tiếp theo.

  1. Bước 5:
  • Sau khi hoàn thành danh sách từ vựng, bạn có thể tổ chức một trò chơi đoán từ. Treo một hình ảnh động vật nước và yêu cầu trẻ em đoán tên của nó bằng tiếng Anh.
  • Mỗi khi trẻ em đoán đúng, bạn có thể thưởng cho họ một điểm hoặc một phần thưởng nhỏ.
  1. Bước 6:
  • okayết thúc trò chơi bằng cách nhắc lại tất cả các từ đã học và kiểm tra xem trẻ em nhớ rõ không.

Hoạt Động Thực Hành:

  • Hoạt Động 1: Trẻ em có thể vẽ một bức tranh về một bãi biển với các loài động vật nước mà họ đã học.
  • Hoạt Động 2: Trẻ em có thể chơi một trò chơi nối từ, nơi họ nối các từ với hình ảnh tương ứng của các loài động vật.

okayết Thúc:

  • Thảo luận với trẻ em về các loài động vật nước và môi trường sống của chúng.
  • Khuyến khích trẻ em quan tâm và bảo vệ môi trường biển.

Hoạt động thực hành

  1. Dự Báo Thời Tiết:
  • Trẻ em có thể dự báo thời tiết bằng tiếng Anh bằng cách sử dụng từ vựng như “sunny” (nắng), “rainy” (mưa), “cloudy” (mây mù), và “windy” (gió). Họ có thể vẽ hình ảnh thời tiết và thêm từ vựng vào đó.

  • Trẻ em có thể dự báo thời tiết bằng tiếng Anh bằng cách sử dụng các từ như “sunny” (nắng), “wet” (mưa), “cloudy” (mây mù), và “windy” (gió). Họ có thể vẽ hình ảnh thời tiết và thêm từ vựng vào đó.

  1. Chơi Trò Chơi “Đoán Thời Tiết”:
  • Trẻ em được đưa ra một số hình ảnh thời tiết và phải chọn từ vựng đúng để mô tả nó. Ví dụ, nếu hình ảnh là một đám mây, họ phải chọn “cloudy”.

  • Trẻ em được đưa ra một số hình ảnh thời tiết và phải chọn từ vựng đúng để mô tả nó. Ví dụ, nếu hình ảnh là một đám mây, họ phải chọn “cloudy”.

  1. Thảo Luận Về Mùa Dự Kiến:
  • Trẻ em có thể thảo luận về các mùa trong năm và những thay đổi mà họ nhận thấy trong môi trường xung quanh. Họ có thể vẽ hình ảnh của mỗi mùa và thêm từ vựng tương ứng.

  • Trẻ em có thể thảo luận về các mùa trong năm và những thay đổi mà họ nhận thấy trong môi trường xung quanh. Họ có thể vẽ hình ảnh của mỗi mùa và thêm từ vựng tương ứng.

four. Chơi Trò Chơi “Nối Mùa”:– Trẻ em được đưa ra một số hình ảnh của các mùa khác nhau và phải nối chúng với mùa tương ứng. Ví dụ, một hình ảnh mùa hè phải được nối với từ “summer time”.

  • Trẻ em được đưa ra một số hình ảnh của các mùa khác nhau và phải nối chúng với mùa tương ứng. Ví dụ, một hình ảnh mùa hè phải được nối với từ “summer season”.
  1. Thực Hành Dự Báo Thời Tiết:
  • Trẻ em có thể thực hành dự báo thời tiết bằng cách sử dụng các công cụ như đồng hồ thời tiết hoặc ứng dụng dự báo thời tiết trên điện thoại. Họ có thể chia sẻ dự báo của mình với bạn bè.

  • Trẻ em có thể thực hành dự báo thời tiết bằng cách sử dụng các công cụ như đồng hồ thời tiết hoặc ứng dụng dự báo thời tiết trên điện thoại. Họ có thể chia sẻ dự báo của mình với bạn bè.

  1. Chơi Trò Chơi “Tìm Từ Vựng Mùa”:
  • Trẻ em được đưa ra một danh sách từ vựng liên quan đến mùa và phải tìm chúng trong một đoạn văn ngắn hoặc hình ảnh.

  • Trẻ em được đưa ra một danh sách từ vựng liên quan đến mùa và phải tìm chúng trong một đoạn văn ngắn hoặc hình ảnh.

  1. Hoạt Động Tạo Lại:
  • Trẻ em có thể tạo lại các từ vựng liên quan đến mùa bằng cách sử dụng các vật liệu như đất sét, giấy, hoặc bút vẽ. Họ có thể tạo ra các bức tranh hoặc mô hình mô tả các mùa.

  • Trẻ em có thể tạo lại các từ vựng liên quan đến mùa bằng cách sử dụng các vật liệu như đất sét, giấy, hoặc bút vẽ. Họ có thể tạo ra các bức tranh hoặc mô hình mô tả các mùa.

  1. Chơi Trò Chơi “Nối Mùa Với Hoạt Động”:
  • Trẻ em được đưa ra một số hình ảnh của các mùa và các hoạt động liên quan. Họ phải nối các mùa với các hoạt động phù hợp. Ví dụ, mùa hè với bơi lội.

  • Trẻ em được đưa ra một số hình ảnh của các mùa và các hoạt động liên quan. Họ phải nối các mùa với các hoạt động phù hợp. Ví dụ, mùa hè với bơi lội.

nine. Thảo Luận Về Tầm Quan Trọng Của Môi Trường:– Trẻ em có thể thảo luận về tầm quan trọng của bảo vệ môi trường và cách họ có thể giúp đỡ. Họ có thể chia sẻ các ý tưởng và vẽ hình ảnh về những hành động bảo vệ môi trường.

  • Trẻ em có thể thảo luận về tầm quan trọng của bảo vệ môi trường và cách họ có thể giúp đỡ. Họ có thể chia sẻ các ý tưởng và vẽ hình ảnh về những hành động bảo vệ môi trường.
  1. Hoạt Động okayết Thúc:
  • Trẻ em có thể okayết thúc buổi học bằng cách tạo ra một bức tranh hoặc mô hình mô tả các mùa và các hoạt động liên quan trong mỗi mùa.

  • Trẻ em có thể okayết thúc buổi học bằng cách tạo ra một bức tranh hoặc mô hình mô tả các mùa và các hoạt động liên quan trong mỗi mùa.

Bài tập đọc

  1. Câu chuyện về chú mèo học tiếng Anh:
  • “Ngày xưa, có một chú mèo tên là Whiskers. Whiskers rất thích khám phá và học hỏi những điều mới. Một ngày nọ, Whiskers tìm thấy một cuốn sách ma thuật dạy anh ấy tiếng Anh. Mỗi ngày, Whiskers sẽ đọc sách và luyện tập từ mới. Anh ấy đã học được cách nói “meow” bằng tiếng Anh và thậm chí còn làm bạn với một cậu bé nhỏ tên là Timmy. Whiskers trở thành chú mèo nói nhiều nhất trong khu phố!”
  1. Câu chuyện về cuộc phiêu lưu của chim trắng trong công viên:
  • “Trong một công viên xanh mướt, có một chim trắng tên là Clara. Clara rất yêu thích bay và khám phá. Một buổi sáng nắng đẹp, Clara quyết định đi phiêu lưu. Cô bay qua những cây, qua công viên, và thậm chí còn đậu trên một ghế. Clara gặp một cô bé nhỏ tên là Lily, đang đọc sách. Họ trở thành bạn và khám phá công viên cùng nhau. Clara đã học về những loại hoa và cây cối khác nhau, và Lily đã học về bầu trời và những đám mây. Đó là một ngày tuyệt vời của tình bạn và sự khám phá!”

three. Câu chuyện về trẻ em đi du lịch đến sao:– “Jack và Emma là hai cậu bé tò mò yêu thích việc mộng mơ. Một đêm, họ nhìn lên những ngôi sao và mong muốn đến thăm chúng. Đột nhiên, những ngôi sao bắt đầu chớp mắt và một tàu vũ trụ ma thuật xuất helloện. Tàu vũ trụ mang họ đến một hành tinh xa xôi. Họ đã thấy những ngôi sao đẹp, gặp những sinh vật ngoài hành tinh thân thiện và học về vũ trụ. Jack và Emma đã có một cuộc phiêu lưu tuyệt vời nhất trong cuộc đời họ, và họ trở về nhà với một câu chuyện để kể cho mọi người!”

  1. Câu chuyện về thú cưng đi phiêu lưu trong rừng:
  • “Trong một rừng sâu và tối tăm, có một chú chó dũng cảm tên là Max. Max rất yêu thích chơi đùa và khám phá. Một ngày nào đó, Max tìm thấy một bản đồ ẩn giấu chỉ đường. Anh ấy quyết định theo bản đồ và xem nó sẽ dẫn anh ấy đến đâu. Max gặp những loài động vật khác nhau dọc đường, như một con chim sáo thông thái và một con sóc vui tươi. Họ đều giúp Max tìm đường. Cuối cùng, Max phát helloện ra một okét bảo tàng chứa đầy đồ chơi và đồ ăn vặt. Đó là một ngày tuyệt vời nhất trong cuộc đời anh ấy!”

five. Câu chuyện về việc đi công viên:– “Lily và bạn bè của cô đã đến công viên để ăn trưa. Họ trải tấm trải dưới một cây to và thưởng thức những chiếc bánh sandwich và trái cây ngon. Họ chơi trò chơi, cười nhạo và thay phiên nhau đọc truyện. Họ đã thấy một gia đình gà đà điểu bơi trong ao và một nhóm trẻ đang bay cờ trong bầu trời. Đó là một ngày hoàn hảo của niềm vui và tình bạn tại công viên!”

Kết thúc

Sau khi hoàn thành các bài tập và trò chơi, trẻ em sẽ cảm thấy tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Anh trong cuộc sống hàng ngày. Hãy khen ngợi và khuyến khích trẻ em vì những cố gắng của họ. Bạn có thể okết thúc buổi học bằng một câu chuyện ngắn hoặc một bài hát tiếng Anh liên quan đến chủ đề mà các em đã học. Điều này không chỉ giúp trẻ em nhớ lâu hơn mà còn tạo ra một không khí vui vẻ và hào hứng. Hãy nhớ rằng, việc học tiếng Anh là một hành trình dài và đầy thú vị, và mỗi bước tiến của trẻ em đều đáng được tôn vinh.

Sau khi hoàn thành các bài tập và trò chơi, các bé sẽ cảm thấy tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Anh hàng ngày. Hãy khen ngợi và khuyến khích các bé vì những cố gắng của họ. Bạn có thể okayết thúc buổi học bằng một câu chuyện ngắn hoặc một bài hát tiếng Anh liên quan đến chủ đề mà các bé đã học. Điều này không chỉ giú%ác bé nhớ lâu hơn mà còn tạo ra một không khí vui vẻ và hào hứng. Hãy nhớ rằng, việc học tiếng Anh là một hành trình dài và đầy thú vị, và mỗi bước tiến của các bé đều đáng được tôn vinh.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *