Hướng dẫn Học Tiếng Anh Cơ Bản cho Người Mới Bắt Đầu với Từ Tiếng Anh

Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá cách giúp trẻ em học tiếng Anh một cách và có giáo dục. Bằng cách kết hợpercentác câu chuyện sống động, các trò chơi tương tác và các cảnh thực tế, chúng ta mong muốn khơi dậy sự hứng thú của trẻ em với việc học tiếng Anh, đồng thời nâng cao khả năng ngôn ngữ của họ. Hãy cùng nhau bắt đầu chuyến hành trình học tiếng Anh đầy thú vị này nhé!

Hình ảnh môi trường: Sử dụng một bức ảnh hoặc tranh vẽ minh họa cho môi trường xung quanh, như công viên, nhà máy, khu vực đô thị, v.v.

Chào bạn! Hôm nay chúng ta sẽ học về những mùa khác nhau và những điều mà chúng ta làm trong mỗi mùa. Hãy tưởng tượng rằng chúng ta đang đi du lịch ảo quanh thế giới để xem cách mọi người đón nhận và tận hưởng mỗi mùa.

Mùa xuân:Khí hậu: Nhiệt độ ấm áp và nắng.- Hoạt động: Trồng hoa, đi dạo và có những bữa picnic.- Thực phẩm: Trái cây tươi như dâu tây và đào.- Hoạt động trong câu chuyện: “Trong mùa xuân, ánh nắng chiếu rực rỡ, và hoa nở. Tom và bạn bè của anh ấy trồng hạt mới và thưởng thức những trái cây ngon.”

Mùa hè:Khí hậu: Nóng và nắng.- Hoạt động: Bơi lội, chơi thể thao và có những bữa nướng barbecue.- Thực phẩm: kem và đồ uống lạnh.- Hoạt động trong câu chuyện: “Mùa hè đến, và bãi biển đầy niềm vui. Jenny và gia đình của cô ấy đi bơi lội và thưởng thức kem lạnh.”

Mùa thu:Khí hậu: Lạnh và trong lành.- Hoạt động: Thu hoạch táo, đi đua ngựa trên đồng cỏ và xem lá thay màu.- Thực phẩm: Cải bắp và táo.- Hoạt động trong câu chuyện: “Mùa thu đã đến, và lá đang chuyển sang những màu đẹp. Mike đi đua ngựa và ăn những quả táo ngon.”

Mùa đông:Khí hậu: Lạnh và có tuyết.- Hoạt động: Trượt tuyết, xây snowman và chơi các trò chơi trong nhà.- Thực phẩm: Sô-cô-l. a. nóng và bánh cookies.- Hoạt động trong câu chuyện: “Mùa đông đã đến, và có tuyết. Sarah xây snowman với bạn bè và uống sô-cô-la nóng.”

Qua những câu chuyện này, các em sẽ học về những mùa khác nhau và các hoạt động okèm theo mỗi mùa. Các em cũng có thể tạo ra những câu chuyện của riêng mình về những điều mà các em thích làm trong mỗi mùa. Hãy tiếp tục hành trình học tập thú vị của chúng ta với những hoạt động vui vẻ khác!

Dưới hình ảnh, liệt kê các từ tiếng Anh liên quan đến môi trường. Ví dụ: cây, cỏ, xe, nhà, sông, công viên, v.v.

Cây cối, cỏ, sông, đám mây, mặt trời, mặt trăng, ngôi sao, hoa, chim, côn trùng, cá, rùa, ếch, lá, núi, đại dương, rừng, sa mạc, hồ, tuyết, cát, đá, gió, mưa, tuyết rơi, cầu vồng, núi lửa, động đất, bão, cơn bão, sóng thần, người làm tuyết, kem lạnh, umbrella, kính râm, bóng seaside, boogie board, cờ bay, frisbee, lâu đài cát, vỏ ốc, vỏ, san hô, bình cá cảnh, bể cá cảnh, kính lúp, bút compass, bản đồ, thùng, thùng rác tái chế, thùng rác, tái chế, phân hữu cơ, sạch, rửa, chải, cọ, quét, lau, hút bụi, mài, sáng, gọn gàng, tổ chức, sắp xếp, lưu trữ, giữ, quản lý, bảo trì, dọn sạch, chăm sóc, bảo vệ, bảo tồn, tái chế, giảm thiểu, tái sử dụng, rác thải, ô nhiễm, năng lượng, tài nguyên thiên nhiên, đa dạng sinh học, hệ sinh thái, môi trường sống, tự nhiên, xanh, xanh nước biển, đỏ, vàng, cam, tím, hồng, xanh, nâu, trắng, đen, xám, bạc, vàng, trong suốt, mây mù, nắng, gió, mưa, tuyết, mây mù, băng giá, nóng, lạnh, ấm, mát, khô, ẩm ướt, mềm, cứng, mịn, xấu xí, sắc, mờ, sáng, tối, sáng, tối, lớn, nhỏ, cao, thấp, dài, ngắn, rộng, hẹp, dày, mỏng, nặng, nhẹ, đầy, trống, mới, cũ, lớn, nhỏ, nhiều, ít, ít, nhiều, nhóm, cặp, bộ, đống, đống, hàng, dòng, hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hình tròn, hình tim, hình mũi tên, đồng hồ, đồng hồ, đồng hồ bấm giờ, đồng hồ đếm, đồng hồ bấm giờ, lịch, ngày, tháng, năm, mùa, mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông, buổi sáng, buổi chiều, buổi tối, đêm, ngày, bình minh, hoàng hôn, bình minh, hoàng hôn, nửa đêm, giờ, phút, giây, thời gian, đồng hồ, đồng hồ, vành giờ, vành phút, vành giờ, báo thức, đồng hồ bấm giờ, đồng hồ đếm, lịch, ngày, tháng, năm, mùa, mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông, buổi sáng, buổi chiều, buổi tối, đêm, ngày, bình minh, hoàng hôn, bình minh, hoàng hôn, nửa đêm, giờ, phút, giây, thời gian, đồng hồ, đồng hồ, vành giờ, vành phút, vành giờ, báo thức, đồng hồ bấm giờ, đồng hồ đếm, lịch, ngày, tháng, năm, mùa, mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông, buổi sáng, buổi chiều, buổi tối, đêm, ngày, bình minh, hoàng hôn, bình minh, hoàng hôn, nửa đêm, giờ, phút, giây, thời gian, đồng hồ, đồng hồ, vành giờ, vành phút, vành giờ, báo thức, đồng hồ bấm giờ, đồng hồ đếm, lịch, ngày, tháng, năm, mùa, mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông, buổi sáng, buổi chiều, buổi tối, đêm, ngày, bình minh, hoàng hôn, bình minh, hoàng hôn, nửa đêm, giờ, phút, giây, thời gian, đồng hồ, đồng hồ, vành giờ, vành phút, vành giờ, báo thức, đồng hồ bấm giờ, đồng hồ đếm, lịch, ngày, tháng, năm, mùa, mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông, buổi sáng, buổi chiều, buổi tối, đêm, ngày, bình minh, hoàng hôn, bình minh, hoàng hôn, nửa đêm, giờ, phút, giây, thời gian, đồng hồ, đồng hồ, vành giờ, vành phút, vành giờ, báo thức, đồng hồ bấm giờ, đồng hồ đếm, lịch, ngày, tháng, năm, mùa, mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông, buổi sáng, buổi chiều, buổi tối, đêm, ngày, bình minh, hoàng hôn, bình minh, hoàng hôn, nửa đêm, giờ, phút, giây, thời gian, đồng hồ, đồng hồ, vành giờ, vành phút, vành giờ, báo thức, đồng hồ bấm giờ, đồng hồ đếm, lịch, ngày, tháng, năm, mùa, mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông, buổi sáng, buổi chiều, buổi tối, đêm, ngày, bình minh, hoàng hôn, bình minh, hoàng hôn, nửa đêm, giờ, phút, giây, thời gian, đồng hồ, đồng hồ, vành giờ, vành phút, vành giờ, báo thức, đồng hồ bấm giờ, đồng hồ đếm, lịch, ngày, tháng, năm, mùa, mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông, buổi sáng, buổi chiều, buổi tối, đêm, ngày, bình minh, hoàng hôn, bình minh, hoàng hôn, nửa đêm, giờ, phút, giây, thời gian, đồng hồ, đồng hồ, vành giờ, vành phút, vành giờ, báo thức, đồng hồ bấm giờ, đồng hồ đếm, lịch, ngày, tháng, năm, mùa, mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông, buổi sáng, buổi chiều, buổi tối, đêm, ngày, bình minh, hoàng hôn, bình minh, hoàng hôn, nửa đêm, giờ, phút, giây, thời gian, đồng hồ, đồng hồ, vành giờ, vành phút, vành giờ, báo thức, đồng hồ bấm giờ, đồng hồ đếm, lịch, ngày, tháng, năm, mùa, mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông, buổi sáng, buổi chiều, buổi tối, đêm, ngày, bình minh, hoàng hôn, bình minh, hoàng hôn, nửa đêm, giờ, phút, giây, thời gian, đồng hồ, đồng hồ, vành giờ, vành phút, vành giờ, báo thức, đồng hồ bấm giờ, đồng hồ đếm, lịch, ngày, tháng, năm, mùa, mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông, buổi sáng, buổi chiều, buổi tối, đêm, ngày, bình minh, hoàng hôn, bình minh, hoàng hôn, nửa đêm, giờ, phút, giây, thời gian, đồng hồ, đồng hồ, vành giờ, vành phút, vành giờ, báo thức, đồng hồ bấm giờ, đồng hồ đếm, lịch, ngày, tháng, năm, mùa, mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông, buổi sáng, buổi chiều, buổi tối, đêm, ngày, bình minh, hoàng hôn, bình minh, hoàng hôn, nửa đêm, giờ, phút, giây, thời gian, đồng hồ, đồng hồ, vành giờ, vành phút, vành giờ, báo thức, đồng hồ bấm giờ, đồng hồ đếm, lịch, ngày, tháng, năm, mùa, mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông, buổi sáng, buổi chiều, buổi tối, đêm, ngày, bình minh, hoàng hôn, bình minh, hoàng hôn, nửa đêm, giờ, phút, giây, thời gian, đồng hồ, đồng hồ, vành giờ, vành phút, vành giờ, báo thức, đồng hồ bấm giờ, đồng hồ đếm, lịch, ngày, tháng, năm, mùa, mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông, buổi sáng, buổi chiều, buổi tối, đêm, ngày, bình minh, hoàng hôn, bình minh, hoàng hôn, nửa đêm, giờ, phút, giây, thời gian, đồng hồ, đồng hồ, vành giờ, vành phút, vành giờ, báo thức, đồng hồ bấm giờ, đồng hồ đếm, lịch, ngày, tháng, năm, mùa, mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông, buổi sáng, buổi chiều, buổi tối, đêm, ngày, bình minh, hoàng hôn, bình minh, hoàng hôn, nửa đêm, giờ, phút, giây, thời gian, đồng hồ, đồng hồ, vành giờ, vành phút, vành giờ, báo thức, đồng hồ bấm giờ, đồng hồ đếm, lịch, ngày, tháng, năm, mùa, mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông, buổi sáng, buổi chiều, buổi tối, đêm, ngày, bình minh, hoàng hôn, bình minh, hoàng hôn, nửa đêm, giờ, phút, giây, thời gian, đồng hồ, đồng hồ, vành giờ, vành phút, vành giờ, báo thức, đồng hồ bấm giờ, đồng hồ đếm, lịch, ngày, tháng, năm, mùa, mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông, buổi sáng, buổi chiều, buổi tối, đêm, ngày, bình minh, hoàng hôn, bình minh, hoàng hôn, nửa đêm, giờ, phút, giây, thời gian, đồng hồ, đồng hồ, vành giờ, vành phút, vành giờ, báo thức, đồng hồ bấm giờ, đồng hồ đếm, lịch, ngày, tháng, năm, mùa, mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông, buổi sáng, buổi chiều, buổi tối, đêm, ngày, bình minh, hoàng hôn, bình minh, hoàng hôn, nửa đêm, giờ, phút, giây, thời gian, đồng hồ, đồng hồ, vành giờ, vành phút, vành giờ, báo thức, đồng hồ bấm giờ, đồng hồ đếm, lịch, ngày, tháng, năm, mùa, mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông, buổi sáng, buổi chiều, buổi tối, đêm, ngày, bình minh, hoàng hôn, bình minh, hoàng hôn, nửa đêm, giờ, phút, giây, thời gian, đồng hồ, đồng hồ, vành giờ, vành phút, vành giờ, báo thức, đồng hồ bấm giờ, đồng hồ đếm, lịch, ngày, tháng, năm, mùa, mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông, buổi sáng, buổi chiều, buổi tối, đêm, ngày, bình minh, hoàng hôn, bình minh, hoàng hôn, nửa đêm, giờ, phút, giây, thời gian, đồng hồ, đồng hồ, vành giờ, vành phút, vành giờ, báo thức, đồng hồ bấm giờ, đồng hồ đếm, lịch, ngày, tháng, năm, mùa, mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông, buổi sáng, buổi chiều, buổi tối, đêm, ngày, bình minh, hoàng hôn, bình minh, hoàng hôn, nửa đêm, giờ, phút, giây, thời gian, đồng hồ, đồng hồ, vành giờ, vành phút, vành giờ, báo thức, đồng hồ bấm giờ, đồng hồ đếm, lịch, ngày, tháng, năm, mùa, mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông, buổi sáng, buổi chiều, buổi tối, đêm, ngày, bình minh, hoàng hôn, bình minh, hoàng hôn, nửa đêm, giờ, phút, giây, thời gian, đồng hồ, đồng hồ, vành giờ, vành phút, vành giờ, báo thức, đồng hồ bấm giờ, đồng hồ đếm, lịch, ngày, tháng, năm, mùa, mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông, buổi sáng, buổi chiều, buổi tối, đêm, ngày, bình minh, hoàng hôn, bình minh, hoàng hôn, nửa đêm, giờ, phút, giây, thời gian, đồng hồ, đồng hồ, vành giờ, vành phút, vành giờ, báo thức, đồng hồ bấm giờ, đồng hồ đếm, lịch, ngày, tháng, năm, mùa, mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông, buổi sáng, buổi chiều, buổi tối, đêm, ngày, bình minh, hoàng hôn, bình minh, hoàng hôn, nửa đêm, giờ, phút, giây, thời gian, đồng hồ, đồng hồ, vành giờ, vành phút, vành giờ, báo thức, đồng hồ bấm giờ, đồng hồ đếm, lịch, ngày, tháng, năm, mùa, mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông, buổi sáng, buổi chiều, buổi tối, đêm, ngày, bình minh, hoàng hôn, bình minh, hoàng hôn, nửa đêm, giờ, phút, giây, thời gian, đồng hồ, đồng hồ, vành giờ, vành phút, vành giờ, báo thức, đồng hồ bấm giờ, đồng hồ đếm, lịch, ngày, tháng, năm, mùa, mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông, buổi sáng, buổi chiều, buổi tối, đêm, ngày, bình minh, hoàng hôn, bình minh, hoàng hôn, nửa đêm, giờ, phút, giây, thời gian, đồng hồ, đồng hồ, vành giờ, vành phút, vành giờ, báo thức, đồng hồ bấm giờ, đồng hồ đếm, lịch, ngày, tháng, năm, mùa, mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông, buổi sáng, buổi chiều, buổi tối, đêm, ngày, bình minh, hoàng hôn, bình minh, hoàng hôn, nửa đêm, giờ, phút, giây, thời gian, đồng hồ, đồng hồ, vành giờ, vành phút, vành giờ, báo thức, đồng hồ bấm giờ, đồng hồ đếm, lịch, ngày, tháng, năm, mùa, mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông, buổi sáng, buổi chiều, buổi tối, đêm, ngày, bình minh, hoàng hôn, bình minh, hoàng hôn, nửa đêm, giờ, phút, giây, thời gian, đồng hồ, đồng hồ, vành giờ, vành phút, vành giờ, báo thức, đồng hồ bấm giờ, đồng hồ đếm, lịch, ngày, tháng, năm, mùa, mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông, buổi sáng, buổi chiều, buổi tối, đêm, ngày, bình minh, hoàng hôn, bình minh, hoàng hôn, nửa đêm, giờ, phút, giây, thời gian, đồng hồ, đồng hồ, vành giờ, vành phút, vành giờ, báo thức, đồng hồ bấm giờ, đồng hồ đếm, lịch, ngày, tháng, năm, mùa, mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông, buổi sáng, buổi chiều, buổi tối, đêm, ngày, bình minh, hoàng hôn, bình minh, hoàng hôn, nửa đêm, giờ, phút, giây, thời gian, đồng hồ, đồng hồ, vành giờ, vành phút, vành giờ, báo thức, đồng hồ bấm giờ, đồng hồ đếm, lịch, ngày, tháng, năm, mùa, mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông, buổi sáng, buổi chiều, buổi tối, đêm, ngày, bình minh, hoàng hôn, bình minh, hoàng hôn, nửa đêm, giờ, phút, giây, thời gian, đồng hồ, đồng hồ, vành giờ, vành phút, vành giờ, báo thức, đồng hồ bấm giờ, đồng hồ đếm, lịch, ngày, tháng, năm, mùa, mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông, buổi sáng, buổi chiều, buổi tối, đêm, ngày, bình minh, hoàng hôn, bình minh, hoàng hôn, nửa đêm, giờ, phút, giây, thời gian, đồng hồ, đồng hồ, vành giờ, vành phút, vành giờ, báo thức, đồng hồ bấm giờ, đồng hồ đếm, lịch, ngày, tháng, năm, mùa, mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông, buổi sáng, buổi chiều, buổi tối, đêm, ngày, bình minh, hoàng hôn, bình minh, hoàng hôn, nửa đêm, giờ, phút, giây, thời gian, đồng hồ, đồng hồ, vành giờ, vành phút, vành giờ, báo thức, đồng hồ bấm giờ, đồng hồ đếm, lịch, ngày, tháng, năm, mùa, mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông, buổi sáng, buổi chiều, buổi tối, đêm, ngày, bình minh, hoàng hôn, bình minh, hoàng hôn, nửa đêm, giờ, phút, giây, thời gian, đồng hồ, đồng hồ, vành giờ, vành phút, vành giờ, báo thức, đồng hồ bấm giờ, đồng hồ đếm, lịch, ngày, tháng, năm, mùa, mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông, buổi sáng, buổi chiều, buổi tối, đêm, ngày, bình minh, hoàng hôn, bình minh, hoàng hôn, nửa đêm, giờ, phút, giây, thời gian, đồng hồ, đồng hồ, vành giờ, vành phút, vành giờ, báo thức, đồng hồ bấm giờ, đồng hồ đếm, lịch, ngày, tháng, năm, mùa, mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông, buổi sáng, buổi chiều, buổi tối, đêm, ngày, bình minh, hoàng hôn, bình minh, hoàng hôn, nửa đêm, giờ, phút, giây,

Cách chơi

Trò Chơi Đoán Từ Tiếng Anh Với Hình Ảnh Động Vật Nước

Cách Chơi:

  1. Chuẩn bị:
  • Sử dụng bộ hình ảnh động vật nước đa dạng, bao gồm cá, chim, rùa và các sinh vật khác.
  • Chuẩn bị danh sách từ tiếng Anh liên quan đến động vật nước.
  1. Bắt đầu trò chơi:
  • Trẻ em sẽ được chia thành các nhóm nhỏ.
  • Một hình ảnh động vật nước được chọn ngẫu nhiên và đặt trên bảng hoặc màn hình.
  1. Đoán từ:
  • Một thành viên trong nhóm sẽ được chọn làm người đoán.
  • Người đoán sẽ nhận được một số gợi ý từ người dẫn chương trình hoặc bạn cùng nhóm.
  • Người đoán phải đoán đúng từ tiếng Anh liên quan đến hình ảnh.

four. Gợi ý từ:- Người dẫn chương trình hoặc bạn cùng nhóm sẽ cung cấp.các từ gợi ý liên quan đến hình ảnh.- Ví dụ: Nếu hình ảnh là một con cá, người dẫn chương trình có thể gợi ý từ như “nước,” “bơi,” “cá,” “ocean.”

five. Kiểm tra và điểm số:- Khi người đoán đưa ra từ, người dẫn chương trình sẽ kiểm tra xem từ đó có trong danh sách hay không.- Nếu từ đúng, nhóm đó sẽ nhận được điểm.- Trò chơi sẽ tiếp tục với các hình ảnh khác cho đến khi hết thời gian hoặc hết danh sách từ.

  1. okayết thúc trò chơi:
  • Nhóm có nhiều điểm nhất sẽ là nhóm chiến thắng.
  • Thời gian để nhóm thảo luận và đoán từ sẽ được tính.
  • Trò chơi có thể okết thúc khi tất cả các từ trong danh sách đã được đoán hoặc khi thời gian kết thúc.

Hướng Dẫn Chi Tiết:

  • Bắt đầu:

  • “Chào các bạn, hôm nay chúng ta sẽ chơi một trò chơi rất thú vị để học từ tiếng Anh về động vật nước.”

  • “Mỗi nhóm sẽ có một hình ảnh động vật nước và một danh sách từ để đoán.”

  • Gợi ý từ:

  • “Ai có thể giúp tôi gợi ý từ liên quan đến hình ảnh này? Ví dụ, nếu hình ảnh là con cá, các bạn có thể nghĩ đến từ gì?”

  • Kiểm tra và điểm số:

  • “Hình ảnh này là con cá. Các bạn đã đoán ra từ gì? ‘Fish’ đúng rồi! Các bạn đã nhận được một điểm.”

  • okết thúc trò chơi:

  • “Chúng ta đã chơi trò chơi rồi. Nhóm nào có nhiều điểm nhất? Cảm ơn các bạn đã tham gia!”

Phụ kiện cần thiết:

  • Hình ảnh động vật nước.
  • Danh sách từ tiếng Anh liên quan đến động vật nước.
  • Bảng điểm hoặc danh sách từ đã đoán.
  • Thời gian biểu cho từng vòng chơi.

Giới thiệu trò chơi

Chào các em, hôm nay chúng ta sẽ chơi một trò chơi vui vẻ để đoán từ liên quan đến động vật. Tôi sẽ cho các em xem hình ảnh của một động vật, và các em cần đoán ra từ tiếng Anh.

  • “Hãy bắt đầu với hình ảnh này. Các em đoán được đó là động vật gì không? (Chỉ vào hình ảnh của con cá voi.)”

  • “Đúng vậy, đó là con cá voi! Từ này là ‘whale’.”

  • Hình ảnh 2: Một con cá heo.

  • “Các em đoán được đó là động vật gì không? (Chỉ vào hình ảnh của con cá heo.)”

  • “Đúng rồi, đó là con cá heo! Từ này là ‘dolphin.’”

Giải thích và thưởng phạt:– “Rất tốt! Nếu các em đoán đúng từ, các em sẽ nhận được một điểm. Hãy xem các em có thể nhận được bao nhiêu điểm.”- “Hãy nhớ, càng nhiều từ mà các em đoán đúng, các em sẽ nhận được nhiều điểm hơn.”

Tiếp tục trò chơi:Hình ảnh 3: Một con cá sấu.- “Các em đoán được đó là động vật gì không? (Chỉ vào hình ảnh của con cá sấu.)”- “Đúng vậy, đó là con cá sấu! Từ này là ‘alligator.’”

okayết thúc trò chơi:– “Wow, các em đã làm rất tốt trong việc đoán tất cả các từ động vật. Hãy xem các em đã nhận được bao nhiêu điểm.”- “Chúc mừng, các em đã trở thành những chuyên gia động vật thực thụ!”

Lưu ý:– Đảm bảo rằng các hình ảnh động vật rõ ràng và dễ nhận diện.- Thử nghiệm với các từ đơn giản và phổ biến để trẻ em dễ dàng đoán ra.- Khen ngợi và khuyến khích trẻ em khi họ đoán đúng từ.

Thảo luận về các từ

  • “Xem ảnh của công viên này. Bạn có thấy cây không? Đúng vậy, đó là một cây. Nó xanh và cao.”
  • “Về cỏ, có cỏ dưới gốc cây đấy. Nó cũng xanh.”
  • “Bây giờ, bạn có tìm thấy một chiếc xe không? Đúng vậy, có một chiếc xe đỏ ở xa.”
  • “Và tòa nhà lớn đấy là gì? Đó là một ngôi nhà. Nó trắng với mái đỏ.”
  • “Có một con sông chảy qua công viên. Bạn có thấy nước không? Đúng vậy, nó màu xanh.”
  • “Và khu vực có rất nhiều cây xanh và hoa? Đó là công viên. Đó là nơi mà mọi người đến để nghỉ ngơi và vui chơi.”
  • “Bạn có tìm thấy trượt không? Đúng vậy, có một trượt. Trẻ em rất thích chơi trên nó.”
  • “Và vật màu vàng đấy là gì? Đó là một cái ghế đu. Trẻ em có thể đu và vui chơi.”
  • “Còn có những con chim trong công viên. Bạn có thấy chúng không? Đúng vậy, có những con chim xanh bay trên bầu trời.”
  • “Và ghế đó là gì? Đúng vậy, có một chiếc ghế. Mọi người có thể ngồi lên nó và thưởng thức cảnh quan.”

Khen ngợi và khích lệ:- “Đóng góp tuyệt vời, mọi người! Bạn đã tìm thấy rất nhiều thứ trong công viên.”- “Nhớ lại, công viên là một nơi đẹp đẽ nơi chúng ta có thể nhìn thấy nhiều thứ như cây cối, cỏ, nhà cửa, sông ngòi và nhiều hơn thế.”- “Hãy tiếp tục khám phá và học về môi trường xung quanh của chúng ta.”

Hoạt động thực hành:- “Bây giờ, tôi sẽ cho bạn biết cách viết một số từ này. Hãy bắt đầu với từ ‘cây’.”- “Tôi sẽ viết ‘cây’ trên bảng. Bạn có thể sao chép nó vào tờ giấy của mình không?”- “Bây giờ, hãy thử viết từ ‘cỏ’.”

kết thúc trò chơi:- “Đó là một trò chơi thú vị! Tôi rất tự hào về tất cả các bạn vì đã học được những từ mới về công viên.”- “Nhớ lại, công viên là một nơi mà chúng ta có thể học và vui chơi. Hãy đến công viên nhiều hơn và khám phá nó cùng nhau.”

Đánh dấu từ

  • Trẻ em sẽ được hướng dẫn sử dụng bút hoặc mực để đánh dấu các từ đã tìm thấy trong hình ảnh.
  • Họ có thể sử dụng dấu chấm, dấu gạch dưới hoặc bất okỳ dấu hiệu nào mà bạn đã thảo luận để chỉ ra từ đã tìm thấy.
  • Ví dụ: Nếu từ “cây” được tìm thấy, trẻ em có thể đánh dấu từ này bằng một dấu chấm hoặc dấu gạch dưới.
  • Bạn có thể yêu cầu trẻ em đọc lại danh sách từ đã đánh dấu để xác nhận chúng là chính xác.
  • Hãy khuyến khích trẻ em làm việc một cách cẩn thận và không bỏ sót bất kỳ từ nào.

Kiểm tra và thảo luận

  • Sau khi trẻ em hoàn thành việc đánh dấu từ, bạn sẽ cùng họ kiểm tra danh sách từ đã tìm thấy.
  • Hãy hỏi trẻ em đọc lại danh sách từ đã đánh dấu và thảo luận về chúng.
  • Ví dụ: “Ai có thể đọc từ ‘cây’ không? Đúng rồi, một cây lớn!”.
  • Bạn có thể hỏi trẻ em về nghĩa của các từ và cách sử dụng chúng trong câu.
  • Ví dụ: “Một cây có nhiều lá và nó rất xanh. Bạn có thấy cây nào trong hình ảnh không?”

Khen ngợi và thưởng phạt

  • Hãy khen ngợi trẻ em khi họ hoàn thành trò chơi và tìm được nhiều từ nhất.
  • Ví dụ: “Cảm ơn các bạn đã làm rất tốt! Các bạn đã tìm được rất nhiều từ!”
  • Bạn có thể thưởng phạt nhỏ cho trẻ em nếu cần thiết để khuyến khích họ.
  • Ví dụ: “Ai tìm được nhiều từ nhất? Hãy nhận phần thưởng nhỏ của mình!”

okết thúc trò chơi

  • kết thúc trò chơi bằng cách thảo luận về các từ đã tìm thấy và cách sử dụng chúng trong cuộc sống hàng ngày.
  • Hãy khuyến khích trẻ em sử dụng các từ này trong các câu chuyện hoặc bài viết khác.
  • Ví dụ: “Hôm nay chúng ta đã học rất nhiều từ về môi trường. Hãy nhớ sử dụng chúng trong các câu chuyện của mình!”

Xin ghi lại và kiểm tra.

  • “Các bạn đã tìm được rất nhiều từ trong hình ảnh này rồi. Hãy cùng nhau kiểm tra xem tất cả các từ đã được tìm thấy chưa.”
  • “Dưới đây là danh sách các từ mà các bạn đã tìm ra: cây, cỏ, xe, nhà, sông, công viên, v.v.”
  • “Ai có thể đọc lại danh sách từ mà các bạn đã tìm thấy? Ví dụ, ‘cây’, ‘cỏ’, ‘xe’, ‘nhà’, và ‘sông’.”
  • “Chắc chắn rằng các từ mà các bạn đã ghi lại đều chính xác và đầy đủ.”
  • “Nếu ai đó nghĩ rằng có từ nào bị bỏ sót, hãy nói ra và chúng ta sẽ kiểm tra lại.”
  • “Cảm ơn các bạn đã tham gia trò chơi. Các bạn đã làm rất tốt!”
  • “Ai tìm được nhiều từ nhất? Hãy nhận phần thưởng nhỏ của mình.”
  • “Nếu các bạn muốn chơi lại trò chơi này, chúng ta có thể thay đổi hình ảnh và tìm kiếm các từ khác trong môi trường khác nhau.”

Khen ngợi và phạt phạt

Mục tiêu:Giúp trẻ em học biết và nhận diện các từ tiếng Anh liên quan đến môi trường xung quanh, đồng thời tăng cường okayỹ năng đọc và viết.

Nội dung trò chơi:1. Hình ảnh môi trường: Sử dụng một bức ảnh hoặc tranh vẽ minh họa cho môi trường xung quanh, như công viên, nhà máy, khu vực đô thị, v.v.2. Danh sách từ ẩn: Dưới hình ảnh, liệt okayê các từ tiếng Anh liên quan đến môi trường. Ví dụ: tree, grass, car, house, river, park, etc.3. Cách chơi:- Trẻ em sẽ được yêu cầu tìm và đánh dấu các từ ẩn trong hình ảnh.- Mỗi từ được tìm thấy sẽ được ghi vào một danh sách hoặc bảng điểm.

Cách chơi chi tiết:

  1. Giới thiệu trò chơi:
  • “Chào các bạn, hôm nay chúng ta sẽ chơi một trò chơi thú vị để học từ tiếng Anh liên quan đến môi trường xung quanh.”
  • “Trên bức tranh này có rất nhiều từ mà các bạn cần tìm ra. Các bạn hãy tập trung và cố gắng tìm tất cả các từ đó.”
  1. Thảo luận về các từ:
  • “Hãy nhìn vào bức tranh và okayể cho tôi biết các từ mà các bạn đã tìm thấy.”
  • “Các từ mà các bạn đã tìm thấy là gì? Ví dụ, có ai tìm thấy từ ‘tree’ không?”
  1. Đánh dấu từ:
  • “Các bạn hãy dùng bút hoặc mực để đánh dấu các từ mà các bạn tìm thấy trong hình ảnh.”
  • “Chắc chắn rằng các từ mà các bạn đánh dấu đều đúng và không có từ nào bị bỏ sót.”

four. Ghi lại và kiểm tra:- “Khi các bạn đã hoàn thành, hãy cùng nhau kiểm tra danh sách từ đã tìm thấy.”- “Ai có thể đọc lại danh sách từ mà các bạn đã tìm ra?”

five. Khen ngợi và thưởng phạt:- “Cảm ơn các bạn đã tham gia trò chơi. Các bạn làm rất tốt!”- “Ai tìm được nhiều từ nhất? Hãy nhận phần thưởng nhỏ của mình.”

Phụ kiện cần thiết:– Bức tranh hoặc tranh vẽ minh họa môi trường xung quanh.- Danh sách từ ẩn.- Bút hoặc mực để đánh dấu từ.- Bảng điểm hoặc danh sách từ đã tìm thấy.

Lợi ích:– Tăng cường nhận diện từ tiếng Anh liên quan đến môi trường.- Cải thiện okayỹ năng đọc và viết.- Khuyến khích sự tập trung và sự hứng thú với học tập.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *