Cách Học Anh Văn Hiệu Quả Với Tự Vựng, Than, So

Trong bài viết này, chúng ta sẽ dẫn dắt các bé lên một hành trình ngôn ngữ okỳ diệu, qua những cuộc đối thoại thú vị và các hoạt động tương tác, giúp họ học tiếng Anh trong không khí thoải mái và vui vẻ. Hãy cùng nhau khám phá thế giới đầy thú vị và kiến thức này, để việc học tiếng Anh trở thành người bạn tốt đẹp trong hành trình lớn lên của các bé.

Bài tập 1: Tìm từ ẩn

Hình Ảnh: Một vườn nhỏ với các loại cây, cối xay gió, và một con bò sữa đang bú sữa.

Từ Vựng ẩn:– lawn (vườn)- tree (cây)- windmill (cối xay gió)- cow (bò)- milk (sữa)

Hoạt Động:

  1. Trẻ Em Tìm và Đọc: Trẻ em sẽ nhìn vào hình ảnh và tìm các từ vựng ẩn đã được liệt okayê. Khi tìm thấy, họ sẽ đọc từ đó ra to.

  2. Trẻ Em Đọc Câu: Sau khi đọc từ, trẻ em sẽ đọc lại câu hoàn chỉnh để củng cố kỹ năng đọc viết.

  • Câu 1: “Xem vào vườn, nó rất đẹp.”
  • Câu 2: “Cối xay gió đang quay trong gió.”
  • Câu three: “Con bò đang uống sữa.”
  • Câu 4: “Trong vườn có rất nhiều cây.”
  1. Trẻ Em Vẽ và Đ: Trẻ em có thể vẽ lại hình ảnh và điền từ vào chỗ trống.

four. Trẻ Em Thảo Luận: Trẻ em sẽ thảo luận về hình ảnh và các từ vựng đã học với bạn cùng lớp.

Ví Dụ Hành Động:

  • Trẻ Em Tìm và Đọc: “Vườn, cây, cối xay gió, bò, sữa.”
  • Trẻ Em Đọc Câu: “Xem vào vườn, nó rất đẹp. Cối xay gió đang quay trong gió. Con bò đang uống sữa. Trong vườn có rất nhiều cây.”
  • Trẻ Em Vẽ và Đ: Trẻ em vẽ hình ảnh và điền từ vào câu.
  • Trẻ Em Thảo Luận: “Cows ăn gì? Bạn có thích sữa không? Tại sao cối xay gió lại quay?”

Bằng cách này, trẻ em không chỉ học từ vựng mà còn cải thiện kỹ năng đọc viết và khả năng giao tiếp.

Bài tập 2: Kết nối Câu với Hình Ảnh

  • Hình Ảnh 1: Một quả táo.

  • Từ Vựng: apple

  • Hoạt Động: Trẻ em nối từ “apple” với hình ảnh quả táo.

  • Hình Ảnh 2: Một quả cam.

  • Từ Vựng: orange

  • Hoạt Động: Trẻ em nối từ “orange” với hình ảnh quả cam.

  • Hình Ảnh three: Một cục kem.

  • Từ Vựng: ice cream

  • Hoạt Động: Trẻ em nối từ “ice cream” với hình ảnh cục kem.

  • Hình Ảnh four: Một quả lê.

  • Từ Vựng: pear

  • Hoạt Động: Trẻ em nối từ “pear” với hình ảnh quả lê.

  • Hình Ảnh five: Một lon sữa.

  • Từ Vựng: milk

  • Hoạt Động: Trẻ em nối từ “milk” với hình ảnh lon sữa.

  • Hình Ảnh 6: Một lon soda.

  • Từ Vựng: soda

  • Hoạt Động: Trẻ em nối từ “soda” với hình ảnh lon soda.

  • Hình Ảnh 7: Một lon nước ép.

  • Từ Vựng: juice

  • Hoạt Động: Trẻ em nối từ “juice” với hình ảnh lon nước ép.

  • Hình Ảnh eight: Một lon nước.

  • Từ Vựng: water

  • Hoạt Động: Trẻ em nối từ “water” với hình ảnh lon nước.

  1. Hình Ảnh 9: Một quả chuối.
  • Từ Vựng: banana

  • Hoạt Động: Trẻ em nối từ “banana” với hình ảnh quả chuối.

  • Hình Ảnh 10: Một quả dưa hấu.

  • Từ Vựng: watermelon

  • Hoạt Động: Trẻ em nối từ “watermelon” với hình ảnh quả dưa hấu.

  • Hình Ảnh eleven: Một quả bơ.

  • Từ Vựng: avocado

  • Hoạt Động: Trẻ em nối từ “avocado” với hình ảnh quả bơ.

  • Hình Ảnh 12: Một quả kiwi.

  • Từ Vựng: kiwi

  • Hoạt Động: Trẻ em nối từ “kiwi” với hình ảnh quả kiwi.

  • Hình Ảnh thirteen: Một quả cherry.

  • Từ Vựng: cherry

  • Hoạt Động: Trẻ em nối từ “cherry” với hình ảnh quả cherry.

  • Hình Ảnh 14: Một quả mận.

  • Từ Vựng: plum

  • Hoạt Động: Trẻ em nối từ “plum” với hình ảnh quả mận.

  • Hình Ảnh 15: Một lon cà phê.

  • Từ Vựng: espresso

  • Hoạt Động: Trẻ em nối từ “coffee” với hình ảnh lon cà phê.

three. Hình Ảnh sixteen: Một lon trà.- Từ Vựng: tea- Hoạt Động: Trẻ em nối từ “tea” với hình ảnh lon trà.

  • Hình Ảnh 17: Một lon nước ép dâu tây.

  • Từ Vựng: strawberry juice

  • Hoạt Động: Trẻ em nối từ “strawberry juice” với hình ảnh lon nước ép dâu tây.

  • Hình Ảnh 18: Một lon nước ép dưa gang.

  • Từ Vựng: mango juice

  • Hoạt Động: Trẻ em nối từ “mango juice” với hình ảnh lon nước ép dưa gang.

  • Hình Ảnh 19: Một lon nước ép bí đỏ.

  • Từ Vựng: pumpkin juice

  • Hoạt Động: Trẻ em nối từ “pumpkin juice” với hình ảnh lon nước ép bí đỏ.

  • Hình Ảnh 20: Một lon nước ép.cà chua.

  • Từ Vựng: tomato juice

  • Hoạt Động: Trẻ em nối từ “tomato juice” với hình ảnh lon nước ép.cà chua.

  1. Hình Ảnh 21: Một lon nước ép cam quýt.
  • Từ Vựng: orange juice

  • Hoạt Động: Trẻ em nối từ “orange juice” với hình ảnh lon nước ép cam quýt.

  • Hình Ảnh 22: Một lon nước ép chanh.

  • Từ Vựng: lemon juice

  • Hoạt Động: Trẻ em nối từ “lemon juice” với hình ảnh lon nước ép chanh.

  • Hình Ảnh 23: Một lon nước ép dưa gang.

  • Từ Vựng: mango juice

  • Hoạt Động: Trẻ em nối từ “mango juice” với hình ảnh lon nước ép dưa gang.

  • Hình Ảnh 24: Một lon nước ép dâu tây.

  • Từ Vựng: strawberry juice

  • Hoạt Động: Trẻ em nối từ “strawberry juice” với hình ảnh lon nước ép dâu tây.

  1. Hình Ảnh 25: Một lon coca-cola.
  • Từ Vựng: cola

  • Hoạt Động: Trẻ em nối từ “cola” với hình ảnh lon coca-cola.

  • Hình Ảnh 26: Một lon Pepsi.

  • Từ Vựng: Pepsi

  • Hoạt Động: Trẻ em nối từ “Pepsi” với hình ảnh lon Pepsi.

  • Hình Ảnh 27: Một lon Sprite.

  • Từ Vựng: Sprite

  • Hoạt Động: Trẻ em nối từ “Sprite” với hình ảnh lon Sprite.

  • Hình Ảnh 28: Một lon Fanta.

  • Từ Vựng: Fanta

  • Hoạt Động: Trẻ em nối từ “Fanta” với hình ảnh lon Fanta.

  • Hình Ảnh 29: Một lon 7UP.

  • Từ Vựng: 7UP

  • Hoạt Động: Trẻ em nối từ “7UP” với hình ảnh lon 7UP.

Bài Tập 3: Điền từ vào câu

  1. Câu: “Tôi thích chơi trong vườn.”
  • Hình Ảnh: Một khu vườn với nhiều loại quả.
  1. Câu: “Cái ao rất lớn và xanh.”
  • Hình Ảnh: Một cái ao với một con cá.

three. Câu: “Con mèo của tôi là một con mèo.”- Hình Ảnh: Một chú mèo đang ngồi.

  1. Câu: “Tôi có thể thấy một con chim trong bầu trời.”
  • Hình Ảnh: Một con chim đang bay.

five. Câu: “Con khỉ rất toang.”- Hình Ảnh: Một con khỉ đang hét lên.

  1. Câu: “Tôi có một chiếc bánh trong túi.”
  • Hình Ảnh: Một chiếc bánh.
  1. Câu: “Cái lò nướng rất nóng.”
  • Hình Ảnh: Một cái lò nướng.

eight. Câu: “Tôi có thể nghe thấy một con rắn trong rừng.”- Hình Ảnh: Một con rắn đang rít.

nine. Câu: “Đồng xu rất sáng.”- Hình Ảnh: Một đồng xu.

  1. Câu: “Tôi có thể ngửi thấy mùi hoa trong vườn.”
  • Hình Ảnh: Một bông hoa đang nở.

Bài tập 4: Trò chơi đoán

Cách Chơi:– Trò chơi này giúp trẻ em cải thiện okayỹ năng nghe và helloểu ngôn ngữ bằng cách đoán từ dựa trên hình ảnh và âm thanh.

Ví Dụ Cụ Thể:

  1. Hình Ảnh: Một con cá bơi trong ao.
  • Âm Thanh: Trẻ em nghe âm thanh của cá bơi lội.
  • Hoạt Động: Trẻ em đoán từ “cá” và viết ra từ này.
  1. Hình Ảnh: Một con gà đang gáy.
  • Âm Thanh: Trẻ em nghe âm thanh của gà gáy.
  • Hoạt Động: Trẻ em đoán từ “gà” và viết ra từ này.

three. Hình Ảnh: Một con voi đang đứng.- Âm Thanh: Trẻ em nghe âm thanh của voi.- Hoạt Động: Trẻ em đoán từ “ voi” và viết ra từ này.

four. Hình Ảnh: Một con ngựa đang chạy.- Âm Thanh: Trẻ em nghe âm thanh của ngựa chạy.- Hoạt Động: Trẻ em đoán từ “ngựa” và viết ra từ này.

five. Hình Ảnh: Một con bò đang ăn cỏ.- Âm Thanh: Trẻ em nghe âm thanh của bò.- Hoạt Động: Trẻ em đoán từ “bò” và viết ra từ này.

  1. Hình Ảnh: Một con chó đang sủa.
  • Âm Thanh: Trẻ em nghe âm thanh của chó sủa.
  • Hoạt Động: Trẻ em đoán từ “chó” và viết ra từ này.
  1. Hình Ảnh: Một con mèo đang ngủ.
  • Âm Thanh: Trẻ em nghe âm thanh của mèo.
  • Hoạt Động: Trẻ em đoán từ “mèo” và viết ra từ này.
  1. Hình Ảnh: Một con gà con đang chạy.
  • Âm Thanh: Trẻ em nghe âm thanh của gà con.
  • Hoạt Động: Trẻ em đoán từ “gà con” và viết ra từ này.

kết Luận:Trò chơi này không chỉ giúp trẻ em học từ vựng tiếng Anh mà còn tăng cường khả năng nghe và helloểu ngôn ngữ, từ đó cải thiện okỹ năng giao tiếp.của họ.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *