Trong thế giới đầy sắc màu và sự sôi động này, trẻ em luôn tỏ ra tò mò với tất cả những điều xung quanh. Họ thèm khám phá, học hỏi, và hấp thụ kiến thức thông qua trò chơi và câu chuyện. Bài viết này sẽ dẫn bạn vào một thế giới tiếng Anh đầy thú vị và học tập, thông qua một loạt các hoạt động học tiếng Anh đơn giản và dễ hiểu, giúp trẻ em nắm vững các kiến thức cơ bản tiếng Anh trong bầu không khí thoải mái và vui vẻ. Hãy cùng nhau bắt đầu hành trình học tiếng Anh tuyệt vời này nhé!
Chuẩn bị hình ảnh
- Chọn Hình Ảnh:
- Chọn một loạt hình ảnh đa dạng về môi trường xung quanh, bao gồm cây cối, động vật, thiên nhiên, và các vật dụng trong nhà.
- In Hình Ảnh:
- In các hình ảnh với okích thước phù hợp để trẻ em có thể dễ dàng nhìn thấy và xử lý.
- Cắt Hình Ảnh:
- Cắt từng hình ảnh thành các mảnh nhỏ để tạo ra trò chơi tìm từ ẩn.
- Làm Thẻ Từ:
- Làm thẻ từ với các từ tiếng Anh liên quan đến hình ảnh. Ví dụ, nếu hình ảnh là một cây, thẻ từ sẽ có từ “tree”.
five. Sắp Xếp Hình Ảnh:– Sắp xếpercentác hình ảnh trên một mặt phẳng hoặc bảng đen để tạo ra một bức tranh lớn.
- okayết Hợp Hình Ảnh và Thẻ Từ:
- okayết hợ%ác thẻ từ với các hình ảnh tương ứng. Trẻ em sẽ phải tìm và okayết hợ%ác thẻ từ với hình ảnh đúng.
- Chuẩn Bị Đồ Dụng Thực Hành:
- Chuẩn bị thêm các đồ dùng như bút, giấy, hoặc thẻ từ dính để trẻ em có thể làm bài tập.
eight. Điều Chỉnh Hình Ảnh:– Đảm bảo rằng các hình ảnh không quá phức tạp để trẻ em có thể dễ dàng nhận diện và hiểu.
nine. Chuẩn Bị Môi Trường:– Làm sạch và chuẩn bị không gian làm việc để trẻ em có thể tập trung và làm bài tập.
- Kiểm Tra và Xác Nhận:
- Kiểm tra lại tất cả các hình ảnh và thẻ từ để đảm bảo rằng chúng không có lỗi và phù hợp với mục tiêu học tập.
Tạo danh sách từ
Danh Sách Từ:
- Táo
- Chuối
- Camfour. Nho
- Dưa hấu
- Pizza
- Kemeight. Bánh mì okayẹpnine. Bánh
- Bắp rang bơ
Hoạt Động:
- Táo:
- Hình ảnh một quả táo.
- Câu hỏi: “Đây là gì?” (this is what?)
- Câu trả lời: “Đây là quả táo.”
- Chuối:
- Hình ảnh một quả chuối.
- Câu hỏi: “Đây là gì?” (this is what?)
- Câu trả lời: “Đây là quả chuối.”
- Cam:
- Hình ảnh một quả cam.
- Câu hỏi: “Đây là gì?” (this is what?)
- Câu trả lời: “Đây là quả cam.”
- Nho:
- Hình ảnh một chùm nho.
- Câu hỏi: “Đây là gì?” (that is what?)
- Câu trả lời: “Đây là quả nho.”
- Dưa hấu:
- Hình ảnh một quả dưa hấu.
- Câu hỏi: “Đây là gì?” (that is what?)
- Câu trả lời: “Đây là quả dưa hấu.”
- Pizza:
- Hình ảnh một chiếc pizza.
- Câu hỏi: “Đây là gì?” (this is what?)
- Câu trả lời: “Đây là chiếc pizza.”
- Kem:
- Hình ảnh một cốc kem.
- Câu hỏi: “Đây là gì?” (this is what?)
- Câu trả lời: “Đây là cốc kem.”
- Bánh mì okayẹp:
- Hình ảnh một chiếc bánh mì kẹp.
- Câu hỏi: “Đây là gì?” (this is what?)
- Câu trả lời: “Đây là chiếc bánh mì okayẹp.”
nine. Bánh:– Hình ảnh một chiếc bánh.- Câu hỏi: “Đây là gì?” (this is what?)- Câu trả lời: “Đây là chiếc bánh.”
- Bắp rang bơ:
- Hình ảnh một đĩa popcorn.
- Câu hỏi: “Đây là gì?” (this is what?)
- Câu trả lời: “Đây là đĩa popcorn.”
Bố trí hình ảnh
Danh sách từ liên quan đến mùa:
- summer time – mùa hè
- Spring – mùa xuânthree. wintry weather – mùa đông
- Autumn – mùa thufive. Flower – hoa
- Leaf – lá
- Snow – tuyết
- Rain – mưa
- solar – mặt trời
- Wind – gió
- Rainbow – cầu vồng
- Thunder – sấm
- Lightning –
- warm – ấm
- bloodless – lạnh
- Sunny – nắng
- Cloudy – mây
- clean – trong vắt
- rainy – mưa
- Sunny day – ngày nắng
Danh sách từ liên quan đến các hoạt động trong mùa:
- Sunbathe – tắm nắng
- Picnic – đ picnic
- Swimming – bơi lội
- trekking – đi bộ đường núi
- skiing – trượt tuyết
- Harvesting – thu hoạch
- Leaf-portray – vẽ lá
- Snowman – nhân vật tuyếtnine. Fireworks – pháo hoa
- Apple-selecting – hái táoeleven. Pumpkin-carving – đục dưa hấu
- camping – trại hóa
- cycling – đạp xe
- crusing – chèo thuyền
- Ice skating – trượt băngsixteen. Snowball fight – chiến dịch bi
- Leaf raking – quét lá
- chicken watching – quan sát chim
- Fishing – câu cá
- barbeque – nướng
Danh sách từ liên quan đến các địa điểm mùa:
- seaside – bãi biển
- Mountain – núi
- forest – rừngfour. desert – sa mạcfive. Lake – hồ
- Valley – thung lũng
- discipline – cánh đồngeight. garden – vườn
- Park – công viên
- wasteland island – đảo sa mạc
- Alpine village – ngôi làng núi
- woodland route – con đường rừng
- Beachside – ven bãi biển
- Mountain height – đỉnh núi
- Valley bottom – đáy thung lũng
- field of flowers – cánh đồng hoa
- lawn shed – kho vườn
- Park bench – ghế công viên
- barren region oasis – khu rừng sa mạc
- Alpine lake – hồ núi
Danh sách từ liên quan đến các món ăn mùa:
- Strawberries – dâu tây
- Watermelon – dưa hấu
- Corn – lúa mì
- Pumpkins – dưa hấu
- Apples – táo
- Oranges – cam
- Peaches – đàoeight. Pears – lê
- Grapes – nho
- Cherries – Cherryeleven. Blueberries – dâu đen
- Raspberries – dâu đenthirteen. Blackberries – dâu đen
- Plums – plum
- Applesauce – nước táo
- Cider – nước mận
- Wine – rượu vang
- Beer – bia
- Juice – nước ép
- Smoothie – sinh tố
Bài tập tìm từ
- Hình Ảnh: Một bức tranh có nhiều loài động vật ở rừng như gấu, khỉ, và chim.
- Danh Sách Từ: gấu, khỉ, chim, rừng, cây, lá.
- Hình Ảnh: Một bức tranh có bãi biển với cát, biển, và chim bồ câu.
- Danh Sách Từ: bãi biển, cát, biển, chim bồ câu, đại dương, vỏ sò.
three. Hình Ảnh: Một bức tranh có công viên với cây cối, hồ nước, và chim yến.- Danh Sách Từ: công viên, cây, hồ, chim yến, chim, cỏ.
four. Hình Ảnh: Một bức tranh có rừng ngập mặn với cọp, hải cẩu, và rong biển.- Danh Sách Từ: rừng ngập mặn, cọp, hải cẩu, rong biển, đại dương, san hô.
- Hình Ảnh: Một bức tranh có khu rừng đêm với động vật như gấu, khỉ, và rắn.
- Danh Sách Từ: rừng đêm, gấu, khỉ, rắn, cây, ngôi sao.
- Hình Ảnh: Một bức tranh có khu rừng rậm với động vật như voi, hổ, và dơi.
- Danh Sách Từ: rừng rậm, voi, hổ, dơi, cây, lá.
- Hình Ảnh: Một bức tranh có khu rừng với động vật như khỉ, gấu, và chim.
- Danh Sách Từ: rừng, khỉ, gấu, chim, cây, hoa.
- Hình Ảnh: Một bức tranh có khu rừng xanh với động vật như voi, hổ, và rắn.
- Danh Sách Từ: rừng xanh, voi, hổ, rắn, cây, chim.
nine. Hình Ảnh: Một bức tranh có khu rừng rộng với động vật như khỉ, gấu, và chim.- Danh Sách Từ: rừng rộng, khỉ, gấu, chim, cây, lá.
- Hình Ảnh: Một bức tranh có khu rừng sâu với động vật như voi, hổ, và rắn.
- Danh Sách Từ: rừng sâu, voi, hổ, rắn, cây, bóng tối.
Hoạt động thực hành
- Xây Dựng Bức Tường Hình Ảnh:
- Sử dụng các tấm giấy lớn hoặc bảng đen để tạo một bức tường hình ảnh. Trên đó, bạn có thể dán hoặc vẽ các hình ảnh đại diện cho môi trường xung quanh như cây cối, động vật và các vật dụng hàng ngày.
- Chuẩn Bị Danh Sách Từ:
- Lập một danh sách các từ tiếng Anh liên quan đến môi trường xung quanh, chẳng hạn như “cây”, “hoa”, “chim”, “mặt trời”, “mây”, “nhà”, “xe”, “ao”, “núi”, “sông”.
- Thực helloện Hoạt Động Tìm Từ:
- Đưa ra một từ trong danh sách và yêu cầu trẻ em tìm hình ảnh tương ứng trên bức tường hình ảnh. Ví dụ: “Bạn có thể tìm thấy cây không?” và trẻ em sẽ chỉ vào hình ảnh cây cối.
- Yêu cầu trẻ em đọc lại từ một cách rõ ràng sau khi họ đã tìm thấy hình ảnh.
four. Hoạt Động Đếm và kết Hợp:– Cho trẻ em đếm số lượng các hình ảnh nhất định trên bức tường và kết hợp với việc đọc từ tiếng Anh. Ví dụ: “Bạn thấy bao nhiêu cây? Một, hai, ba… Đó là ba cây!”
five. Hoạt Động okayết Hợp Hình Ảnh và Từ:– Trẻ em sẽ được yêu cầu okayết hợp một hình ảnh với từ tiếng Anh tương ứng. Ví dụ: “Chỉ vào mặt trời và nói ‘mặt trời’.”
- Hoạt Động Tạo Mới:
- Yêu cầu trẻ em tưởng tượng và vẽ một hình ảnh của một vật nào đó từ danh sách từ vựng đã học. Sau đó, họ sẽ đọc từ tiếng Anh của hình ảnh mình đã vẽ.
- Hoạt Động Chia Sẻ:
- Trẻ em có thể chia sẻ với bạn về hình ảnh và từ mà họ đã tìm thấy hoặc vẽ ra, giúp họ phát triển okỹ năng giao tiếp bằng tiếng Anh.
eight. Hoạt Động Đánh Giá:– Khen ngợi trẻ em khi họ hoàn thành các hoạt động và tìm được từ đúng. Điều này sẽ giúp họ có động lực học tập và cảm thấy tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Anh.
- Hoạt Động Lặp Lại:
- Thực helloện các hoạt động tìm từ nhiều lần để trẻ em có cơ hội lặp lại và củng cố kiến thức đã học.
- Hoạt Động okayết Thúc:
- okayết thúc buổi học bằng một bài hát hoặc câu chuyện ngắn liên quan đến môi trường xung quanh, giúp trẻ em nhớ lại các từ đã học và có một trải nghiệm học tập thú vị.
Điểm thưởng
- Phép Mầu Thưởng:
- Khi trẻ em hoàn thành bài tập tìm từ ẩn thành công, họ có thể nhận được một “cây cối phép mầu vĩnh cửu”. Trẻ em có thể sử dụng cây cối này để “ch каст” và biến một đồ vật trong phòng thành một món đồ chơi tạm thời.
- Sách Thích Thưởng:
- Trẻ em có thể nhận được một cuốn sách nhỏ về môi trường xung quanh, với hình ảnh và từ vựng mới mà họ đã học được. Sách này sẽ là một phần thưởng để khuyến khích trẻ em tiếp tục học hỏi.
three. Điểm Số Thưởng:– Mỗi từ mà trẻ em tìm thấy sẽ được tính là một điểm. Sau khi hoàn thành bài tập, tổng số điểm sẽ được tính và trẻ em sẽ nhận được một số điểm thưởng. Các điểm này có thể được tích lũy để đổi lấy các phần thưởng khác như đồ chơi hoặc sách.
four. Hình Ảnh Thưởng:– Trẻ em có thể chọn một hình ảnh yêu thích từ các hình ảnh đã tìm thấy và được phép dán nó vào một cuốn sách hoặc album của riêng họ. Điều này sẽ giúp trẻ em nhớ lại các từ và hình ảnh mà họ đã học.
five. Trò Chơi Thưởng:– Trẻ em có thể nhận được một lượt chơi miễn phí trong một trò chơi yêu thích nếu họ hoàn thành bài tập tìm từ ẩn đúng cách. Điều này sẽ tạo ra một động lực vui vẻ để trẻ em tiếp tục học tập.
- Khen Nghĩa Thưởng:
- Ngoài ra, trẻ em sẽ nhận được lời khen ngợi từ giáo viên hoặc người lớn chăm sóc, khuyến khích họ tiếp tục cố gắng và học hỏi.
Những phần thưởng này không chỉ giúp trẻ em duy trì sự hứng thú với việc học mà còn khuyến khích họ phát triển okayỹ năng tìm kiếm và nhận diện từ vựng.
Hình ảnh
- Hình ảnh của một con cá bơi trong ao.
- Hình ảnh của một con mèo nằm trên ghế.
- Hình ảnh của một con bò ăn cỏ trong đồng.
- Hình Ảnh:
- Hình ảnh của một con voi đứng gần ao nước.
- Hình ảnh của một con hổ ngồi dưới gốc cây.
- Hình ảnh của một con khỉ chơi với một quả chuối.
- Hình ảnh của một con cá voi bơi trong đại dương.
- Hình ảnh của một con cừu nhảy trong đồng hoa.
- Hình Ảnh:
- Hình ảnh của một con gà chạy qua ruộng trại.
- Hình ảnh của một con ngựa chạy nhanh trên bãi biển.
- Hình ảnh của một con rắn cuộn mình trên thân cây.
- Hình ảnh của một con chim yến bay trên bầu trời.
- Hình ảnh của một con công đậu trên rào.
- Hình Ảnh:
- Hình ảnh của một con chuột tìm kiếm hạt trong đống rác.
- Hình ảnh của một con cá nhảy lên mặt nước.
- Hình ảnh của một con mèo nhìn từ cửa sổ.
- Hình ảnh của một con voi uống nước từ ao.
- Hình ảnh của một con hổ nằm dài dưới gốc cây.
five. Hình Ảnh:– Hình ảnh của một con khỉ đùa trên cây.- Hình ảnh của một con cá voi bơi lướt qua đại dương.- Hình ảnh của một con cừu đứng dưới ánh nắng mặt trời.- Hình ảnh của một con gà đậu trên cành cây.- Hình ảnh của một con ngựa chạy trên đồng cỏ.
- Hình Ảnh:
- Hình ảnh của một con rắn chui qua cỏ.
- Hình ảnh của một con chim yến xây tổ trên cây.
- Hình ảnh của một con công mở cánh.
- Hình ảnh của một con chuột tìm kiếm thức ăn trong nhà.
- Hình ảnh của một con cá bơi trong ao.
Danh sách từ
- táo
- chuối
- cam
- đào
- dâu tây
- nho
- bánh
- pizza
- sandwich
- kem
- khoai tây chiên
- okayẹo
- bánh quy
- socola
- dưa hấu
- mật ong
- chanh
- sữa
- nước ép
- bánh mì
- bơ
- trứng
- pho mát
- sữa chua
- ngũ cốc
- bánh nướng
- bánh mì cuộn
- bánh ngô
- okayẹo
- bánh quy
- socola
- dưa hấu
- mật ong
- gia vị
- thảo mộc
- dầu ăn
- giấm
- muối
- tiêu
- đường
- mật ong
- gia vị
- thảo mộc
- dầu ăn
- giấm
- muối
- tiêu
- đường
Hội thoại
Bà: Chào buổi sáng, con yêu! Chào mừng bạn đến cửa hàng đồ chơi của chúng tôi. Tôi có thể giúp bạn tìm gì không hôm nay?
Trẻ: Chào buổi sáng, cô Li! Tôi muốn mua một chiếc ô tô đồ chơi mới!
Bà: Chọn rất tốt! Bạn có màu yêu thích cho chiếc ô tô đồ chơi của mình không?
Trẻ: Có, tôi thích màu đỏ!
Bà: Rất tốt! Chúng tôi có một chiếc ô tô đồ chơi màu đỏ ngay đây. Để tôi cho bạn xem. (Bà lấy một chiếc ô tô đồ chơi màu đỏ)
Trẻ: Wow, nó rất sáng và màu đỏ!
Bà: Tôi thấy bạn rất hạnh phúc. Bạn có bao nhiêu tiền để mua chiếc ô tô đồ chơi mới của mình không?
Trẻ: Tôi có five đô los angeles.
Bà: Rất tốt! Đó là số tiền đủ để mua chiếc ô tô đồ chơi màu đỏ. Đây là nó. (Bà đưa cho trẻ một chiếc ô tô đồ chơi màu đỏ)
Trẻ: Cảm ơn cô Li! Đây là chiếc ô tô đồ chơi tuyệt vời nhất!
Bà: Không sao, em bé. Tôi rất vui vì bạn đã tìm thấy điều mình thích. Bạn có muốn xem thêm gì không?
Trẻ: Có, tôi muốn xem các con thú búp bê. (Trẻ đi đến phần đồ chơi búp bê)
Bà: Dù nhiên, chúng tôi có rất nhiều loại thú búp bê. Bạn có yêu thích loài động vật nàokayông?
Trẻ: Tôi thích gấu.
Bà: Chúng tôi có một con gấu búp bê rất đáng yêu. Để tôi lấy nó cho bạn. (Bà tìm một con gấu búp bê)
Trẻ: Oh, nó rất mềm và xù xù!
Bà: Tôi rất vui vì bạn thích nó. Con gấu búp bê này cũng là 5 đô la. Bạn có muốn mua nó không?
Trẻ: Có,! (Trẻ trả tiền cho bà)
Bà: Đây là nó, em bé. Chúc bạn vui chơi với con gấu búp bê mới của mình. (Bà đưa cho trẻ một con gấu búp bê)
Trẻ: Cảm ơn cô Li! Tôi rất vui với những món đồ chơi mới của mình!
Bà: Không sao, em bé. Tôi rất vui vì bạn đã có một buổi mua sắm vui vẻ tại cửa hàng của chúng tôi. Chúc bạn một ngày tốt lành!