Bảng Tiếng Anh: Tìm Kiếm Từ Vựng Mới và Tăng Kỹ Năng Ngữ Ngữ

Trong mùa đẹp đẽ, thiên nhiên đã mang lại cho chúng ta những màu sắc phong phú. Hãy cùng nhau bước vào bài thơ về màu sắc này, cảm nhận cách mà trong sự thay đổi của các mùa, màu sắc đã điểm tô thế giới của chúng ta.

Giới thiệu và Giáo từ vựng

Xin chào! Hôm nay của em thế nào?

Tôi thấy một quả táo đỏ trên bàn.

Màu gì của bầu trời?

Bầu trời là màu xanh.

Em thích màu của những bông hoa không?

Có, những bông hoa rất đẹp.

Hãy tìm thêm những màu xung quanh chúng ta!

Đặt mắt vào đồng cỏ xanh.

Cỏ là màu xanh.

Em thấy mặt trời màu vàng không?

Mặt trời là màu vàng.

Về cây cối thì sao?

Lá cây là màu vàng và nâu.

Màu sắc ở khắp mọi nơi!

Hãy đếm những màu mà chúng ta đã tìm thấy!

Một, hai, ba… Chúng ta đã tìm thấy bao nhiêu màu?

Bảy màu!

Rất tốt! Em đã làm rất tuyệt vời trong việc tìm và đếm màu sắc!

Hãy nhớ, thế giới này đầy những màu đẹp. Hãy tiếp tục tìm kiếm và tận hưởng chúng!

Tạm biệt!

Xin đọc Bảng Tìm Từ

Chào các em bé, hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau đi tìm kho báu trong rừng! Nhưng trước tiên, chúng ta cần học một số từ mới về động vật. Hãy xem chúng ta có thể tìm thấy điều gì!

Hình Ảnh và Từ Vựng:- “Xem hình này của một con gấu. Gấu okayêu gì? Đúng rồi, là ‘rú!’ Hãy ghi ‘gấu’ và ‘rú’ vào tờ giấy của em.”- “Tiếp theo, đây là hình ảnh của một con cá. Cá làm gì trong nước? Chúng bơi! Vậy, hãy ghi ‘cá’ và ‘bơi’.”

okayết Nối Từ và Hình Ảnh:- “Bây giờ, hãy khớp từ với hình ảnh. Tìm từ ‘rú’ và đặt nó bên cạnh con gấu. Tìm ‘bơi’ và đặt nó bên cạnh con cá.”

Tạo Câu:- “Rất tốt! Bây giờ, hãy tạo một câu. Nếu chúng ta có một con gấu, ta có thể nói gì? ‘Con gấu rú.’ Hãy thử tạo một câu với từ ‘bơi’.”

Hoạt Động Thực Hành:- “Ai có thể tìm từ tiếp theo? Đó là ‘rùa’. Rùa làm gì? Chúng lơ lửng! Hãy ghi ‘rùa’ và ‘lơ lửng’ và khớpercentúng với hình ảnh.”- “Bây giờ, hãy xem em có thể tạo một câu với ‘rùa’ và ‘lơ lửng’ không.”

Chơi Lại và Tăng Độ Khó Khắn:- “Chúng ta còn một từ nữa: ‘ chim’. Chim kêu gì? ‘kêu tía!’ Hãy ghi ‘ chim’ và ‘kêu tía’ và khớp.c.úng với hình ảnh.”- “Bây giờ, hãy tạo một câu với ‘ chim’ và ‘okayêu tía’. Em có thể nghĩ ra câu nào sử dụng cả hai từ không?”

Khen Ngợi và okết Thúc:- “Các em đã làm rất tốt hôm nay! Các em đã học được rất nhiều từ mới về động vật và tiếng okayêu của chúng. Hãy tiếp tục khám phá và học tậ%ùng nhau!”

Tìm từ và kết nối

  • Trẻ em được yêu cầu nhìn vào bảng từ và tìm các từ liên quan đến mùa xuân như “hoa nở,” “mùa xuân,” “hoa” và “xanh tươi.”
  • Họ sử dụng bút chì để đánh dấu các từ đã tìm thấy trên bảng.
  • Một trẻ em đọc to từ “hoa nở” và các bạn khác gật đầu nhận biết.
  • Một trẻ em khác tìm thấy từ “mùa xuân” và nói: “Mùa xuân là thời điểm các loài hoa nở.”
  • Họ tiếp tục tìm và đọc các từ khác như “hoa” và “xanh tươi,” tạo ra các câu ngắn về mùa xuân.

Hoạt Động Thực Hành:

  • Trẻ em được yêu cầu vẽ một bức tranh ngắn về mùa xuân, sử dụng các từ vựng đã tìm thấy.
  • Họ vẽ các bông hoa nở, cây cối xanh tươi, và những cành cherry blossoms.
  • Một trẻ em vẽ một con bướm và nói: “Bướm xuất helloện vào mùa xuân!”
  • Họ tiếp tục tìm và đọc các từ khác, tạo ra các câu ngắn về mùa xuân.

Chơi Lại và Thêm Độ Khó Khắn:

  • Trẻ em được yêu cầu tìm và đọc các từ liên quan đến mùa hè như “bãi biển,” “mặt trời,” “bơi lội” và “nóng.”
  • Họ tìm thấy từ “bãi biển” và một trẻ em khác nói: “Chúng ta đi đến bãi biển vào mùa hè!”
  • Một trẻ em khác tìm thấy từ “mặt trời” và thêm vào: “Mặt trời rất nóng vào mùa hè.”
  • Họ tiếp tục tìm và đọc các từ khác, tạo ra các câu ngắn về mùa hè.

okayết Thúc:

  • Trẻ em được hỏi: “Mùa nào em thích nhất và tại sao?”
  • Họ chia sẻ những câu chuyện ngắn về mùa mà họ thích nhất và tại sao.
  • Một trẻ em nói: “Tôi thích mùa hè vì chúng ta có thể bơi ở bể bơi!”
  • Cuối cùng, trẻ em được khuyến khích nhớ lại các từ vựng và sử dụng chúng trong các câu chuyện hoặc bức tranh của mình.

Qua các hoạt động này, trẻ em không chỉ học được từ vựng tiếng Anh liên quan đến các mùa mà còn được khuyến khích sử dụng ngôn ngữ để thể hiện suy nghĩ và cảm xúc của mình.

Xin kiểm tra kỹ nội dung dịch để đảm bảo không có chữ Hán giản thể.

Cuộc trò chuyện về việc mua đồ trong cửa hàng trẻ em, sử dụng tiếng Việt đơn giản

Cảnh 1: Trẻ em bước vào cửa hàng

Trẻ em: (vui vẻ) Chào! Tôi có thể giúp bạn tìm kiếm điều gì không?

Cửa hàng viên: (nhiệt tình) Chào! Dạ, rồi! Bạn muốn tìm gì?

Cảnh 2: Trẻ em muốn mua một món đồ chơi

Trẻ em: (mỉm cười) Tôi muốn cái xe đùa này, xin vui lòng.

Cửa hàng viên: Dạ, để tôi cho bạn xem. Đó có phải là cái bạn thích không?

Cảnh 3: Trẻ em chọn một món đồ khác

Trẻ em: (thắc mắc) Ồ, nhưng tôi nghĩ chú gấu bông này cũng rất dễ thương.

Cửa hàng viên: Ồ, nhìn chú gấu bông này! Nó rất mềm và xù. Bạn có muốn thử không?

Cảnh 4: Trẻ em quyết định mua món đồ chơi

Trẻ em: (vui vẻ) Dạ, tôi muốn chú gấu bông này!

Cửa hàng viên: Chọn rất hay! Để tôi gói nó cho bạn.

Cảnh five: Trả tiền và cảm ơn

Trẻ em: (cảm ơn) Cảm ơn!

Cửa hàng viên: Không có gì. Chúc bạn một ngày vui vẻ!

Cảnh 6: Trẻ em ra khỏi cửa hàng

Trẻ em: (vui vẻ) Yay! Tôi có chú gấu bông mới rồi!

Chơi lại và tăng độ khó hơn

  • Sau khi trẻ em đã tìm và okết nối các từ vựng, bạn có thể yêu cầu họ chơi lại trò chơi nhưng với một số từ vựng mới hoặc thêm độ khó bằng cách yêu cầu họ tạo ra các câu dài hơn.
  • Ví dụ, thay vì chỉ tìm từ “cây” (tree), bạn có thể yêu cầu họ tìm và okết nối các từ như “cây lớn” (huge tree), “cây xanh” (green tree), và “lá sáng” (shiny leaves).
  • Bạn cũng có thể yêu cầu trẻ em sử dụng các từ vựng để okể một câu chuyện ngắn hoặc vẽ một bức tranh về một ngày trong công viên.
  • Để thêm độ khó, bạn có thể yêu cầu trẻ em tạo ra các câu hỏi liên quan đến từ vựng đã tìm thấy, ví dụ: “Cây có màu gì?” (What colour is the tree?)
  • Trẻ em có thể chia nhau vào các nhóm nhỏ để chơi trò chơi này, khuyến khích họ hợp tác và giao tiếp với nhau.
  • Bạn có thể okayết thúc hoạt động bằng cách đọc một câu chuyện ngắn liên quan đến môi trường xung quanh, giúp trẻ em liên okayết từ vựng với ngữ cảnh thực tế.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *